mèo con
/ˈkɪtn//ˈkɪtn/The word "kitten" is derived from the Old English word "cyTOKEN," which meant "young cat." The word evolved over time, as the Middle English version "kitoun" (pronounced "kitten") replaced the Old English word in the 1300s. The term "kitten" specifically refers to a young domesticated cat, typically between the ages of 6 weeks and 1 year. Kittens are born blind and deaf, and initially rely solely on their sense of smell to locate their mother and nursing areas. As they grow, their vision and hearing develop. The word "kitten" is often associated with cuteness and playfulness, which may contribute to the popularity of keeping cats as pets. In fact, the affectionate term is commonly used interchangeably with "cat" in a variety of contexts, such as "kitten litter" or "kitten food." Interestingly, the word "kitten" is not just a noun, but also has a verb form - "to kitten" - that means to act playfully and mischievously, similar to the way kittens behave. This term is less commonly used in everyday language, but it does reflect the endearing qualities that make kittens so enjoyable to observe and interact with.
a young cat
một con mèo trẻ
Con mèo con màu xám và trắng chơi trò ném bắt với một quả bóng len, dùng chân đánh nó qua lại.
Khi mèo con bú sữa mẹ, nó nhắm mắt lại và kêu gừ gừ một cách thỏa mãn.
Chú mèo con cuộn tròn lại và ngủ say trong một chiếc hộp các tông.
Mắt mèo con vẫn nhắm, nhưng nó có thể nghe thấy tiếng mèo kêu của mẹ và biết rằng mình an toàn.
Bộ lông của chú mèo con mềm mại và mịn màng, có những chùm lông nhỏ ở chóp tai.
the young of several other animals, such as rabbits and beavers
con non của một số động vật khác, chẳng hạn như thỏ và hải ly
All matches