Kindred
/ˈkɪndrəd//ˈkɪndrəd/The word "kindred" originated in Old English as "cyndreð," a compound of "cynd" meaning "kin" or "family" and "-reð" which denoted relationship or resemblance. The Old English word evolved into the Middle English "kynred" before being spelled as "kindred" in Early Modern English. In its ancient form, "cyndreð" was used to describe the close bonds and similarities shared by members of the same family or lineage. Citations of "cyndreð" can be found in the many surviving works of Anglo-Saxon literature, such as Beowulf and The Anglo-Saxon Chronicle. The word "kin" also has Old English roots, but it was used less frequently than "cyndreð." As the English language evolved, "kindred" came to encompass a broader range of relationships beyond strict ties of blood or ancestry, including individuals who are not necessarily related by family but are still considered part of the same social or cultural community. Overall, "kindred" continues to imply a sense of closeness, connection, and shared heritage that goes beyond mere blood relations. Its evolution from Old English has been a testament to the enduring value and significance of kinship and the bonds that form between people.
your family and relatives
gia đình và người thân của bạn
Tác giả đã khám phá các chủ đề về tình yêu, mất mát và cứu chuộc trong cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình, tác phẩm đã gây được tiếng vang lớn với những độc giả cảm thấy có sự đồng cảm trong tác phẩm của bà.
Sau khi phát hiện ra họ có chung niềm đam mê với nhạc rock cổ điển, hai người xa lạ này đã gắn bó với nhau vì có cùng sở thích âm nhạc.
Hai anh em có nhiều điểm tương đồng, cảm thấy có mối liên hệ thân thiết vượt xa mối quan hệ gia đình đơn thuần.
Là những người làm vườn nhiệt thành, những người bạn này cảm thấy thoải mái trong chu kỳ sống và chết liên tục, thích thú với ý niệm rằng hành động của họ sẽ có tác động tích cực đến các thế hệ thực vật tương lai, tạo nên một trải nghiệm gần gũi.
Người tị nạn, người đã buộc phải rời bỏ quê hương, đã tìm thấy sự đồng cảm ở những người cùng cảnh ngộ, gắn kết với nhau qua cảm giác mất mát và hy vọng chung.
Related words and phrases
the fact of being related to another person
thực tế là có liên quan đến người khác
mối quan hệ họ hàng
All matches