to make a lot of plants, animals, etc. die
làm cho nhiều loài thực vật, động vật, v.v. chết đi
- Some drugs kill off useful bacteria in the user's body.
Một số loại thuốc tiêu diệt cả vi khuẩn có lợi trong cơ thể người dùng.
to stop or get rid of something
dừng lại hoặc loại bỏ cái gì đó
- He has effectively killed off any political opposition.
Ông đã thực sự tiêu diệt mọi phe đối lập chính trị.