Definition of kidney

kidneynoun

quả thận

/ˈkɪdni//ˈkɪdni/

The origins of the word "kidney" can be traced back to the Old English word "cyrnicign," which means "childmaker" or "childbewrapper." This is believed to refer to the shape of the kidneys, which resemble the curvature of a fetus in the womb. The term evolved over time, with Middle English texts using "kyndreien," which translates to "kidneys." In Old French, the term for kidneys was "riñon," which then likely influenced the modern English word "renal," which is derived from the Latin word "renalis," meaning "kidney." In summary, the term "kidney" has a long and fascinating history, with its origins tracing back to the shape of the organs and the language of ancient times.

Summary
type danh từ
meaning(giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)
meaningtính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng
examplea man of that kidney: người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy
exampleto be of the same kidney: cùng một tính khí; cùng một guộc
meaningkhoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato)
namespace

either of the two organs in the body that remove waste products from the blood and produce urine

một trong hai cơ quan trong cơ thể loại bỏ các chất thải từ máu và tạo ra nước tiểu

Example:
  • a kidney infection

    nhiễm trùng thận

  • She underwent a successful kidney transplant last year and is now living a healthy life.

    Bà đã trải qua ca ghép thận thành công vào năm ngoái và hiện đang sống một cuộc sống khỏe mạnh.

  • The patient needs to undergo dialysis as his kidneys are not functioning properly.

    Bệnh nhân cần phải chạy thận nhân tạo vì thận của ông không hoạt động bình thường.

  • The doctor advised him to drink plenty of water to keep his kidneys healthy.

    Bác sĩ khuyên anh ấy nên uống nhiều nước để giữ cho thận khỏe mạnh.

  • The nephrologist examined her kidneys to diagnose the cause of the high blood pressure.

    Bác sĩ chuyên khoa thận đã kiểm tra thận của cô để chẩn đoán nguyên nhân gây ra tình trạng huyết áp cao.

the kidneys of some animals that are cooked and eaten

thận của một số động vật được nấu chín và ăn

Example:
  • steak and kidney pie

    Món bò bít tết với bánh đậu trắng