Definition of kickstand

kickstandnoun

chân đế

/ˈkɪkstænd//ˈkɪkstænd/

The term "kickstand" refers to the small metal or plastic leg that props up a motorcycle or bicycle when it's not in use. The origin of this word can be traced back to the early 20th century when motorcycles were first gaining popularity. In those days, motorcycles didn't have a dedicated stand for balancing, and riders would use their feet to prop up the bike. This practice came to be known as a "kick" or a "kick-over," and the word "stand" was added to describe the position of the bike when it was propped up. Over time, manufacturers began adding a small metal or plastic leg to their bikes as a more convenient and practical solution, and the term "kickstand" became commonly used. In the 1930s, bicycles also adopted this feature, which helped to prevent the bike from falling over when it was not in use. Today, "kickstand" is a widely recognized term that describes this essential component of many vehicles, making it easier for riders to safely and conveniently park their bikes.

Summary
typedanh từ
meaningcái gióng xoay để giữ hai bánh trước của xe (khi không dùng tới)
namespace
Example:
  • After parking his motorcycle, John kicked the stand and secured it in place.

    Sau khi đỗ xe máy, John đá vào chân chống và cố định nó vào đúng vị trí.

  • The kickstand of Sarah's scooter wobbled as she tried to park it on a slope.

    Chân chống xe tay ga của Sarah rung chuyển khi cô cố đỗ xe trên dốc.

  • Jessica made sure to engage the kickstand before getting off her bicycle to prevent it from falling over.

    Jessica chắc chắn đã lắp chân chống trước khi xuống xe đạp để tránh xe bị đổ.

  • The kickstand on my grandpa's old moped was worn out and needed to be replaced.

    Chân chống của chiếc xe máy cũ của ông tôi đã bị mòn và cần phải thay thế.

  • The idea of kickstands was first introduced in the early 1900s as a convenient feature for two-wheeled vehicles.

    Ý tưởng về chân chống lần đầu tiên được đưa ra vào đầu những năm 1900 như một tính năng tiện lợi cho xe hai bánh.

  • As a cyclist, Kate relied heavily on her kickstand to keep her bike upright during quick stops.

    Là một người đi xe đạp, Kate rất cần đến chân chống để giữ cho xe đạp thẳng đứng khi dừng đột ngột.

  • The kickstand didn't fail Noah as he disembarked his bike, standing strong against the weight of the vehicle.

    Chân chống không làm Noah thất vọng khi anh xuống xe, đứng vững trước sức nặng của chiếc xe.

  • Pamela often avoided unnecessary uphill climbs by choosing routes with convenient kickstand-equipped spots to park her bicycle.

    Pamela thường tránh những đoạn leo dốc không cần thiết bằng cách chọn những tuyến đường có chỗ đỗ xe đạp thuận tiện, có chân chống.

  • The kickstand on Michael's cycle had finally rusted and twisted, causing his bike to fall over frequently.

    Chân chống xe đạp của Michael cuối cùng đã bị rỉ sét và cong vênh, khiến xe đạp của anh thường xuyên bị ngã.

  • Mark couldn't resist the temptation to show off his newly repaired motorcycle kickstand to his fellow bikers.

    Mark không thể cưỡng lại được sự cám dỗ muốn khoe chân chống xe máy mới sửa của mình với những người bạn đi xe máy.