Ken
/ken//ken/Word OriginOld English cennan ‘tell, make known’, of Germanic origin; related to Dutch and German kennen ‘know, be acquainted with’, from an Indo-European root shared by can and know. Current senses of the verb date from Middle English; the noun from the mid 16th cent.
Bạn của Susan, Ken, đã bay từ New York đến tối qua để gây bất ngờ cho cô ấy trong bữa tiệc sinh nhật tối nay.
Người chiến thắng ở nội dung nhảy cao tại cuộc thi điền kinh là Ken, một vận động viên kỳ cựu đến từ thị trấn lân cận.
Sau khi làm việc tại cùng một công ty trong 15 năm, Ken được thăng chức lên phó chủ tịch cấp cao phụ trách tiếp thị.
Trong hồi ký của mình, Ken đã chia sẻ những giai thoại về thời thơ ấu của mình khi khám phá những khu rừng và dòng suối gần đó.
Trước khi chuyển đến Los Angeles để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất, Ken đã theo học chuyên ngành sân khấu tại Học viện Nghệ thuật Sân khấu Hoa Kỳ ở New York.
Trong chuyến đi xuyên quốc gia, Ken và bạn gái dừng lại ở một quán ăn nhỏ trong thị trấn để ăn sáng và gặp một họa sĩ địa phương, người đã bán cho họ một số bức tranh của ông.
Sau thảm họa thiên nhiên, Ken đã tình nguyện làm việc tại một trung tâm cứu trợ tạm thời, cung cấp sự hỗ trợ rất cần thiết cho những người bị ảnh hưởng.
Khi còn học đại học, Ken đã làm nhân viên cứu hộ tại hồ bơi của trường, nơi anh đã học được cách hô hấp nhân tạo và cứu sống một người bơi.
Sau một ngày dài làm việc, Ken thích thư giãn với một cuốn sách hay bên lò sưởi, có thể là một cuốn sách của Ernest Hemingway.
Ken là người hào phóng và thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện như Save the Children và Make-A-Wish Foundation.