chạy trốn
/dʒɒɡ//dʒɑːɡ/The origin of the word "jog" can be traced back to medieval England, where it was first used to describe a light trotting gait of a horse. This meaning of the word persisted for several centuries, appearing in various old English and Middle English texts. However, the modern meaning of "jogging" as a form of low-intensity exercise didn't emerge until the late 1960s. The term is said to have originated from a drinking game called "joker" or "jogging jug," which involved drinking from various jugs around a room in a specific order. In 1962, Dr. William C. "Bill" Bowman, an American cardiologist, started promoting jogging as a way to improve cardiovascular health. He organized the first-ever organized road race, the "Celebrate Summer" 10K (6.2 miles) run, in November 1966 in America. The term "jogging" caught on quickly as a trendy fitness craze in the following years, and it was soon adopted by the wider English-speaking world. The Oxford English Dictionary notes the first known written reference of "jogging" as a form of exercise in 1971. In summary, the word "jog" first referred to the light trot of a horse until the mid-20th century, when it was repurposed to describe a low-intensity running exercise derived from a drinking game.
to run slowly and steadily for a long time, especially for exercise
chạy chậm và đều đặn trong một thời gian dài, đặc biệt là để tập thể dục
Tôi đi chạy bộ vào mỗi buổi tối.
Cô ấy thích bắt đầu ngày mới bằng việc chạy bộ 30 phút để thư giãn đầu óc và rèn luyện sức khỏe.
Anh họ tôi, một người đam mê thể dục, chạy bộ quanh công viên mỗi sáng để giữ cho cơ thể năng động và khỏe mạnh.
Trước đây tôi ghét chạy bộ, nhưng sau vài tuần kiên trì, nó đã trở thành cách tôi yêu thích nhất để dành buổi sáng.
Đường chạy bộ trong công viên là nơi tôi thường đến để chạy bộ và thư giãn sau một ngày làm việc bận rộn.
Cô chạy bộ tại chỗ để giữ ấm.
Họ chạy bộ đều đặn lên đồi.
Anh chạy bộ về phía hồ.
Cô ấy thường chạy bộ quanh công viên địa phương.
to hit something lightly and by accident
đánh một cái gì đó nhẹ nhàng và tình cờ
Ai đó huých khuỷu tay cô khiến cô làm đổ cà phê.
Related words and phrases
Phrasal verbs