Definition of jinx

jinxverb

sự xui xẻo

/dʒɪŋks//dʒɪŋks/

The word "jinx" originated in the late 17th century from the Latin word "ginere," which means "to come" or "to happen." In Old French, the word "gin" was used to mean "luck" or "fortune." When someone or something was believed to be bringing bad luck, they were said to be "jinced," or under the influence of the "jinx". In the 19th century, the term "jinx" developed to specifically refer to a person or object that is believed to be cursed, bringing bad luck or misfortune to those around it. Today, the term is often used in a more playful sense to describe an unexpected turn of events or a streak of bad luck. For example, one might say "You're like a jinx! Everything you touch turns to dust!" or "I think I've got a jinx on my head, because everything I do seems to go wrong!"

Summary
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hâm tài, người đem lại điều rủi; vật xúi quẩy
namespace
Example:
  • As soon as my team said, "We're due for a win," we got jinxed and lost the game.

    Ngay khi đội của tôi nói "Chúng ta sắp chiến thắng", chúng tôi đã gặp xui xẻo và thua trận.

  • I stepped on a crack and now my friend swears I've jinxed us both by saying the next step wouldn't break.

    Tôi đã giẫm phải một vết nứt và giờ bạn tôi thề rằng tôi đã làm cả hai chúng tôi xui xẻo khi nói rằng bậc tiếp theo sẽ không bị gãy.

  • Every time my sister says, "I'm feeling lucky today," we have terrible luck for the rest of the day. It's like jinxing herself.

    Mỗi lần chị tôi nói "Hôm nay em thấy mình may mắn" thì chúng tôi lại gặp xui xẻo suốt cả ngày. Giống như đang tự làm mình xui xẻo vậy.

  • My friend is convinced that saying the word "theater" instead of theatre actually jinxes the need for a proper spelling.

    Bạn tôi tin rằng nói từ "theater" thay vì theatre thực sự làm mất đi nhu cầu viết đúng chính tả.

  • Whenever I mention how well our team is doing, I feel like I'm jinxing them and they'll suddenly lose their winning streak.

    Mỗi khi tôi nhắc đến việc đội mình đang chơi tốt thế nào, tôi cảm thấy như mình đang làm họ xui xẻo và họ sẽ đột nhiên mất đi chuỗi chiến thắng.

  • I'm almost afraid to say the word "quiet" in a library because I don't want to jinx the silence.

    Tôi gần như sợ phải nói từ "yên tĩnh" trong thư viện vì tôi không muốn phá hỏng sự im lặng.

  • My brother always thinks saying "I hope I don't get a speeding ticket" will jinx him, but it's just superstition.

    Anh trai tôi luôn nghĩ rằng câu nói "Tôi hy vọng mình sẽ không bị phạt vì chạy quá tốc độ" sẽ khiến anh ấy gặp xui xẻo, nhưng đó chỉ là mê tín thôi.

  • Every time she said, "I'm invincible today," during a game of paintball, she got hit by a paintball and yelled, "I was wrong!"

    Mỗi lần cô ấy nói "Hôm nay tôi bất khả chiến bại" trong một trận đấu bắn súng sơn, cô ấy đều bị trúng một viên đạn sơn và hét lên "Tôi sai rồi!"

  • I've never believed in jinxes, but since my friend cursed us with a sports team's win streak, I'm starting to think otherwise.

    Tôi chưa bao giờ tin vào những điều xui xẻo, nhưng kể từ khi bạn tôi nguyền rủa đội thể thao của chúng tôi sẽ giành chiến thắng liên tiếp, tôi bắt đầu nghĩ khác.

  • My boss always thinks saying "I hope there aren't any surprises today" will jinx us, but we still have surprises every day, whether we say anything or not.

    Sếp tôi luôn nghĩ rằng nói "Tôi hy vọng hôm nay không có điều gì bất ngờ" sẽ khiến chúng tôi xui xẻo, nhưng chúng tôi vẫn có điều bất ngờ mỗi ngày, dù chúng tôi có nói hay không.

Related words and phrases

All matches