Definition of Jaws

Jaws

Hàm

/dʒɔːz//dʒɔːz/

"Jaws" is a word with a fascinating history. It originates from the Old English word "ċēaf," meaning "jaw" or "cheek." This word evolved into "jaw" by the 14th century. Interestingly, the word "jaws" itself was initially used primarily in the plural, likely because it referred to the two jaws of a creature. Over time, it became common to use "jaws" to describe the mouth of any creature, even when it was singular.

Summary
type danh từ
meaninghàm, quai hàm
exampleupper jaw: hàm trên
examplelower jaw: hàm dưới
meaning(số nhiều) mồm, miệng
examplein the jaws of death: trong tay thần chết
meaning(số nhiều) lối vào hẹp (thung lũng, vịnh, eo biển...)
type động từ (từ lóng)
meaningnói lải nhải, nói dài dòng chán ngắt
exampleupper jaw: hàm trên
examplelower jaw: hàm dưới
meaningrăn dạy, chỉnh, "lên lớp" (ai), thuyết cho (ai) một hồi
examplein the jaws of death: trong tay thần chết
namespace
Example:
  • As the boat approached the shark's territory, everyone on board could feel the jaws of fear sinking in.

    Khi thuyền tiến gần đến lãnh thổ của cá mập, mọi người trên thuyền đều có thể cảm nhận được nỗi sợ hãi đang dâng trào.

  • The Jaws theme song played in his head as he waded into the water, bracing himself for the encounter with the intimidating predator.

    Bài hát chủ đề của bộ phim Jaws vang lên trong đầu anh khi anh lội xuống nước, chuẩn bị tinh thần cho cuộc chạm trán với kẻ săn mồi đáng sợ.

  • Despite the beach being closed due to reports of great white sharks, the group of friends couldn't resist the lure of the crystal-clear waters, daring themselves to face the jaws of danger.

    Mặc dù bãi biển đã đóng cửa do có báo cáo về cá mập trắng lớn, nhóm bạn này vẫn không thể cưỡng lại sức hấp dẫn của làn nước trong vắt, dám đối mặt với nguy hiểm.

  • The movie Jaws, with its iconic shark scene, left a lasting impression on her, causing her to avoid swimming in the ocean altogether, for fear of encountering the jaws of destruction.

    Bộ phim Jaws, với cảnh cá mập mang tính biểu tượng, đã để lại ấn tượng sâu sắc trong cô, khiến cô tránh bơi ở biển hoàn toàn vì sợ chạm trán với hàm cá mập hủy diệt.

  • The shark's jaws were wide open as it lunged towards the surfer, leaving the ocean in a deadly frenzy.

    Hàm của con cá mập mở to khi nó lao về phía người lướt sóng, khiến đại dương chìm trong cơn cuồng nộ chết chóc.

  • The fisherman's heart beat faster as the hook caught hold, revealing the colossal jaws of the monster he had been hunting for days.

    Tim người đánh cá đập nhanh hơn khi lưỡi câu mắc vào, để lộ bộ hàm khổng lồ của con quái vật mà anh đã săn đuổi trong nhiều ngày.

  • The Jaws-like terror struck once again as the coastal town was rocked by fresh shark attacks, leaving the residents in a frenzy of panic.

    Nỗi kinh hoàng như trong phim Jaws lại xảy ra một lần nữa khi thị trấn ven biển bị rung chuyển bởi những cuộc tấn công mới của cá mập, khiến người dân vô cùng hoảng loạn.

  • The director was well aware of the shark's jaws, as he took inspiration from the movie Jaws in creating his horror film.

    Đạo diễn rất hiểu rõ về hàm cá mập nên đã lấy cảm hứng từ bộ phim Jaws để tạo nên bộ phim kinh dị của mình.

  • The sight of the shark's jaws, ripped away from its body, was enough to send shivers down the spine of even the most seasoned of marine biologists.

    Cảnh tượng hàm cá mập bị xé toạc khỏi cơ thể đủ khiến ngay cả những nhà sinh vật học biển dày dạn kinh nghiệm nhất cũng phải rùng mình.

  • The documentaries featuring the shark's jaws have time and again shed light on the migratory patterns and mystique of the world's top predator.

    Các bộ phim tài liệu về hàm cá mập đã nhiều lần làm sáng tỏ các mô hình di cư và sự bí ẩn của loài săn mồi hàng đầu thế giới.