Definition of jaw

jawnoun

hàm

/dʒɔː//dʒɔː/

The word "jaw" has a long and fascinating history. The earliest known usage of the word "jaw" dates back to around 1300 AD, derived from the Old English word "gēo" or "gæo," meaning "cheek" or "face." Over time, the meaning of the word shifted to specifically refer to the bony structure at the bottom of the mouth. In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word "jaw" referred to any part of the face, including the eyes, nose, and mouth. By the 15th century, the term had become specialized to describe the mandible, the lower jawbone. Today, the word "jaw" is widely used to describe the oral cavity, including the jawbone, muscles, and related structures. Despite its evolution, the word "jaw" remains etymologically connected to its Old English root, reflecting its longstanding relationship with the human face and oral anatomy.

Summary
type danh từ
meaninghàm, quai hàm
exampleupper jaw: hàm trên
examplelower jaw: hàm dưới
meaning(số nhiều) mồm, miệng
examplein the jaws of death: trong tay thần chết
meaning(số nhiều) lối vào hẹp (thung lũng, vịnh, eo biển...)
type động từ (từ lóng)
meaningnói lải nhải, nói dài dòng chán ngắt
exampleupper jaw: hàm trên
examplelower jaw: hàm dưới
meaningrăn dạy, chỉnh, "lên lớp" (ai), thuyết cho (ai) một hồi
examplein the jaws of death: trong tay thần chết
namespace

either of the two bones at the bottom of the face that contain the teeth and move when you talk or eat

một trong hai xương ở dưới cùng của khuôn mặt chứa răng và chuyển động khi bạn nói hoặc ăn

Example:
  • the top/upper jaw

    hàm trên/hàm trên

  • the bottom/lower jaw

    hàm dưới/dưới

  • She worked her lower jaw back and forth.

    Cô ấy đưa hàm dưới của mình qua lại.

the lower part of the face; the lower jaw

phần dưới của khuôn mặt; hàm dưới

Example:
  • He has a strong square jaw.

    Anh ấy có hàm vuông khỏe khoắn.

  • The punch broke my jaw.

    Cú đấm làm gãy hàm tôi.

Extra examples:
  • He fingered his jaw thoughtfully.

    Anh ta xoa cằm một cách trầm ngâm.

  • He had two days' growth of stubble on his jaw.

    Râu quai hàm của anh ta đã mọc được hai ngày.

  • He rubbed his sore jaw.

    Anh xoa xoa cái quai hàm đau nhức của mình.

  • Her jaw was set, ready for a fight.

    Cô nghiến chặt hàm, sẵn sàng cho một cuộc chiến.

  • His jaw jutted stubbornly forward; he would not be denied.

    Hàm của anh ta nhô ra phía trước một cách bướng bỉnh; anh ta không chịu bị từ chối.

Related words and phrases

the mouth and teeth of a person or an animal

miệng và răng của một người hoặc một con vật

Example:
  • The alligator's jaws snapped shut.

    Hàm của con cá sấu khép chặt lại.

Extra examples:
  • A shark can crush a boat with its massive jaws.

    Một con cá mập có thể nghiền nát một chiếc thuyền bằng bộ hàm khổng lồ của nó.

  • A spider sank its jaws into my ankle.

    Một con nhện cắn ngập hàm vào mắt cá chân tôi.

  • Pythons open their jaws wide to swallow their prey whole.

    Trăn mở rộng hàm để nuốt trọn con mồi.

  • The antelope could not escape the crocodile's gaping jaws.

    Con linh dương không thể thoát khỏi hàm răng há rộng của con cá sấu.

  • The dog locked its jaws on her leg and wouldn't let go.

    Con chó cắn chặt chân cô và không chịu thả ra.

the parts of a tool or machine that are used to hold things tightly

các bộ phận của một công cụ hoặc máy móc được sử dụng để giữ chặt đồ vật

Example:
  • the jaws of a vice

    hàm của một cái kẹp

Idioms

somebody’s jaw dropped/fell/sagged
used to say that somebody suddenly looked surprised, shocked or disappointed
the jaws of death, defeat, etc.
(literary)used to describe an unpleasant situation that almost happens
  • They narrowly escaped from the jaws of death.
  • the jaws of a tunnel, etc.
    the narrow entrance to a tunnel, etc., especially one that looks dangerous
    snatch victory from the jaws of defeat
    to win something even though it seemed up until the last moment that you would lose