Definition of jack into

jack intophrasal verb

cắm vào

////

The expression "jack into" originated in the 1980s, specifically in the science fiction and cyberpunk genres. It refers to the idea of physically or mentally connecting to a virtual or simulated environment, much like inserting a coin or a "jack" into a machine to activate it. The term gained popularity in neologistic vocabulary due to the rise of advanced technologies like computers, video games, and virtual reality. In essence, "jacking into" a system or network involves gaining access to a digital realm by inputting oneself into it, much like a human body being "jacked in" to an external source. The prefix "jack" in this context is a slang term, reflecting the colloquial language and popular culture references that emerged in the 1980s.

namespace
Example:
  • John jacked his car battery into his truck to start it in the morning.

    John lắp bình ắc quy ô tô vào xe tải để khởi động xe vào buổi sáng.

  • The thief jacked the ATM machine out of the wall and fled the scene.

    Tên trộm đã nhấc máy ATM ra khỏi tường và bỏ trốn khỏi hiện trường.

  • The DJ jacked the bass up on the music to get the crowd pumped.

    DJ tăng âm lượng bass trên nền nhạc để khuấy động đám đông.

  • Max jacked his computer into the internet to access his online banking account.

    Max kết nối máy tính của mình vào Internet để truy cập vào tài khoản ngân hàng trực tuyến.

  • The hiker jacked himself up a steep hill using his walking pole.

    Người đi bộ đường dài dùng gậy chống để leo lên một ngọn đồi dốc.

  • The rollercoaster jacked riders up into the air before plunging them back down.

    Tàu lượn siêu tốc đưa hành khách lên không trung trước khi thả họ rơi xuống.

  • The mechanic jacked the car off the ground to replace a tire.

    Người thợ máy nâng chiếc xe lên khỏi mặt đất để thay lốp.

  • The painter jacked herself up on a ladder to reach the high ceiling.

    Người họa sĩ phải dùng thang để trèo lên trần nhà cao.

  • The detective jacked the suspect's alibi by finding evidence to the contrary.

    Thám tử đã bác bỏ chứng cứ ngoại phạm của nghi phạm bằng cách tìm ra bằng chứng ngược lại.

  • The police jacked the suspect's cell phone for evidence during a search warrant.

    Cảnh sát đã tịch thu điện thoại di động của nghi phạm để làm bằng chứng trong lệnh khám xét.