Jabber
/ˈdʒæbə(r)//ˈdʒæbər/The origin of the word "jabber" can be traced back to the Old Norse language, which was brought to England by Viking invaders. In Old Norse, the word was "gjabba," which meant "to chatter" or "to prate." This word found its way into the Old English language, where it became "geabrian," meaning "to gossip" or "to babble." Over time, the word evolved and took on different forms in various languages. In Middle English, the word was "gaber," which meant "a chatterer" or "a blabbermouth." By the 16th century, the word had become "jabber," which still retains its original meaning of "to chatter noisily" or "to talk incessantly." In modern usage, "jabber" is often used to describe excessive or loud talking, particularly in the context of online chat or messaging platforms like WhatsApp or Slack. It may also be used to denote a tendency towards superfluous or pointless speech. Interestingly, in some dialects of English, particularly in Scotland, "jabber" can also be used as a verb to describe the action of shamanic ecstasy or spiritual induction, as in the phrase "jabbering a cheeky让 snowhite, love snowhite, taste of snowhite". This usage is likely a result of linguistic influences from Celtic and Nordic languages in Scotland's history. Overall, the etymological journey of the word "jabber" highlights the rich and complex linguistic history of the English language, with roots buried deep in the languages of the Viking invaders and Old Norse seafaring merchants.
Những đứa con của Jane liên tục nói chuyện, khiến cô gần như không thể chen vào được lời nào trong bữa tối.
Nhóm khách du lịch ở khu chợ châu Phi trò chuyện rôm rả khi mặc cả với người bán hàng địa phương để mua đồ lưu niệm.
Sau khi uống cạn những ly rượu vang, hai người bạn thấy mình đang nói chuyện rôm rả và quàng tay ôm nhau giữa hộp đêm đông đúc.
Các nhân viên văn phòng đang huyên thuyên ở bàn làm việc, gõ phím trên máy tính và trò chuyện sôi nổi về kế hoạch cuối tuần.
Đứa bé có vẻ thích thú khi được nói liến thoắng không ngừng, tiếng nói chuyện của nó vang vọng khắp ngôi nhà yên tĩnh và khiến bố mẹ nó cảm thấy hơi bối rối.
Nhóm vận động viên trao đổi bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau trong khi phối hợp luyện tập, dựa vào cử chỉ và biểu cảm để giao tiếp.
Những người dự tiệc thì trò chuyện và cười đùa, nhưng Maria cảm thấy ngày càng xa cách khi cô quan sát trò hề của họ từ góc phòng.
Khi đoàn tàu ầm ầm chạy dọc theo đường ray, hành khách trò chuyện vui vẻ, ngắm nhìn cảnh vật xung quanh và trò chuyện với hàng xóm.
Y tá kiên nhẫn lắng nghe lời nói huyên thuyên của bà lão, cố gắng giải mã những suy nghĩ lan man của bà và xác định xem bà có cần được chăm sóc y tế khẩn cấp hay không.
Những đứa trẻ líu lo không ngừng khi chạy khắp công viên, cười khúc khích và va vào nhau khi chơi trò đuổi bắt và reo lên thích thú trước mỗi thử thách mới.
All matches