đâm
/dʒæb//dʒæb/The word "jab" has a fascinating history! The most common definition of "jab" refers to a quick, thrusting blow, typically with the fist. This meaning of the word originates from the 17th-century English dialect, where "jab" was used to describe a sudden, quick movement. In this context, the word was likely derived from the Old English verb "jabian," which meant to jab or thrust with the elbow. Over time, the word evolved to encompass various meanings, such as a punch or a quick, vigorous motion. Today, "jab" is widely used in various contexts, including sports, medicine, and colloquial language. Its versatility and adaptability have made it a staple in modern English vocabulary.
to push a pointed object into somebody/something, or in the direction of somebody/something, with a sudden strong movement
đẩy một vật nhọn vào ai/cái gì, hoặc theo hướng của ai/cái gì, với một chuyển động mạnh đột ngột
Cô dùng ngón tay thọc mạnh vào sườn anh.
Cô thọc ngón tay vào xương sườn anh.
Anh dùng ngón tay chọc vào bức ảnh.
Võ sĩ đấm mạnh vào đối thủ.
Anh chỉ một ngón tay về phía cô.
Cô ấy bắt đầu gõ nhẹ vào máy tính.
Related words and phrases
to vaccinate somebody against a disease
chủng ngừa cho ai đó chống lại một căn bệnh
Anh ta từ chối cho biết liệu anh ta có bị tấn công bởi Covid hay không.
Hơn 80% dân số hiện đã được tiêm vắc xin hai lần (= đã tiêm hai mũi vắc xin chống lại Covid-19)
All matches