Definition of island

islandnoun

hòn đảo

/ˈʌɪlənd/

Definition of undefined

The word "island" has its roots in Old English and Germanic languages. The term "iland" or "ilund" was used in Old English to refer to a piece of land surrounded by water. This word is derived from the Proto-Germanic term "*agaliz", which is also the source of the Modern English word "egg" and the Dutch word "eiland". The Proto-Germanic term is likely derived from the Proto-Indo-European root "*ay-", which meant "to go" or "to flow". Over time, the spelling evolved to "ilande" in Middle English and eventually to "island" in Modern English. The word has retained its original meaning, referring to a piece of land that is surrounded by water on all sides. Today, the word "island" is used in many languages to refer to these unique landmasses.

Summary
type danh từ
meaninghòn đảo
meaning(nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
examplea plain islanded with green bamboo grove: một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh
meaning(giải phẫu) đảo
type ngoại động từ
meaningbiến thành hòn đảo
meaninglàm thành những hòn đảo ở
examplea plain islanded with green bamboo grove: một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh
meaningđưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)
namespace

a piece of land that is completely surrounded by water

một mảnh đất được bao quanh hoàn toàn bởi nước

Example:
  • a small/tiny island

    một hòn đảo nhỏ/nhỏ

  • a remote island off the coast of Scotland

    một hòn đảo xa xôi ngoài khơi Scotland

  • the islands in the Baltic Sea

    các hòn đảo ở biển Baltic

  • the Virgin Islands

    Quần đảo Virgin

  • the resort island of Bali

    hòn đảo nghỉ dưỡng Bali

  • We spent a week on the Greek island of Kos.

    Chúng tôi đã dành một tuần trên đảo Kos của Hy Lạp.

  • an island nation/state

    một quốc đảo/quốc gia

  • No place on the planet can remain an island of affluence in a sea of suffering.

    Không nơi nào trên hành tinh này có thể vẫn là một hòn đảo sung túc trong biển khổ.

Extra examples:
  • He owns a house on the island.

    Anh ấy sở hữu một ngôi nhà trên đảo.

  • The best beaches are on the southern tip of the island.

    Những bãi biển đẹp nhất nằm ở mũi phía nam của hòn đảo.

  • They were forced to leave their island home and start a new life on the mainland.

    Họ buộc phải rời hòn đảo quê hương và bắt đầu cuộc sống mới trên đất liền.

  • Fiji is a small South Pacific island nation.

    Fiji là một quốc đảo nhỏ ở Nam Thái Bình Dương.

  • a ferry service to the outlying islands

    dịch vụ phà đến các hòn đảo xa xôi

Related words and phrases

an area in the middle of a road where you can stand and wait for cars to go past until it is safe for you to cross

một khu vực ở giữa đường nơi bạn có thể đứng và đợi xe ô tô đi qua cho đến khi bạn có thể băng qua an toàn

Related words and phrases

a kitchen unit with a worktop (= a flat surface for preparing food on), placed in the middle of the room with access from all sides

một đơn vị nhà bếp với một bàn làm việc (= một bề mặt phẳng để chuẩn bị thức ăn), được đặt ở giữa phòng với lối vào từ mọi phía

Example:
  • Their kitchen is huge, with an island and space for a small dining area.

    Nhà bếp của họ rất lớn, có bàn đảo và không gian dành cho khu vực ăn uống nhỏ.