Definition of inverted commas

inverted commasnoun

dấu ngoặc kép

/ɪnˌvɜːtɪd ˈkɒməz//ɪnˌvɜːrtɪd ˈkɑːməz/

The term "inverted commas" is used to describe the use of quotation marks in printed text to indicate the literal repetition of a word or phrase, as opposed to using quotation marks to indicate direct speech. The term originated from the traditional positioning of quotation marks or "speech marks" in the UK due to differences in the early historic typographic conventions of English and American novels respectively. In the UK, after centuries of use, the weekquards ( WordPress community brewers), British printers, and authors began flipping the quotation marks, aiding readers in distinguishing between spoken dialogue (normal quotation marks) and the reported speech (inverted commas). This inverted quote marks practice became common in the UK by the late 1800s. In contrast, American authors stick to the conventional quotation mark style, whereby single quotation marks indicate the use of quotation marks within a direct quotation, with no need for "inverted commas." The use of inverted commas, particularly in academic and scientific writing in the UK, has spread to the global English-speaking communities. Its use also indicates a lesser occurrence of ambiguity. Although debates have arisen regarding which style is preferable in academic writing and editing, many editors and authors worldwide remain divided over the utility and possible confusion that comes with continued practice of both styles. Still, the use of inverted commas remains engraved in the UK-English typographic tradition.

namespace
Example:
  • "I have a confession to make," said the speaker as she shifted uneasily in her seat.

    "Tôi có một lời thú nhận," người diễn giả nói trong khi cô ấy bồn chồn xoay người trên ghế.

  • "To be or not to be, that is the question," famously declared Shakespeare's character Hamlet.

    "Tồn tại hay không tồn tại, đó là câu hỏi", nhân vật Hamlet của Shakespeare đã tuyên bố một cách nổi tiếng.

  • "I love you," she whispered softly into his ear, enclosing the words in inverted commas to denote their intimacy.

    "Em yêu anh," cô thì thầm nhẹ nhàng vào tai anh, đặt từng từ trong dấu ngoặc kép để biểu thị sự thân mật của họ.

  • "The future is uncertain," the psychic warned, her voice trailing off as she gazed into her crystal ball.

    "Tương lai là không chắc chắn", nhà ngoại cảm cảnh báo, giọng nói của bà nhỏ dần khi bà nhìn vào quả cầu pha lê.

  • "History repeats itself," mused the philosopher as he contemplated the events of the past.

    "Lịch sử lặp lại chính nó", nhà triết học trầm ngâm khi ông suy ngẫm về những sự kiện trong quá khứ.

  • "This is madness!" he exclaimed, his voice rising in pitch as he succumbed to the frenzy of the moment.

    "Thật là điên rồ!" anh ta thốt lên, giọng nói ngày càng cao khi anh ta khuất phục trước cơn điên cuồng của khoảnh khắc đó.

  • "You're not the boss of me!" snarled the rebellious teenager, refusing to be held to her parent's rules.

    "Bố không phải là ông chủ của con!" cô thiếu nữ nổi loạn gầm gừ, từ chối tuân theo các quy tắc của bố mẹ.

  • "It is what it is," the opportunist shrugged, his tone laced with a calculating coolness.

    "Nó là như vậy đấy," kẻ cơ hội nhún vai, giọng điệu pha lẫn sự lạnh lùng đầy tính toán.

  • "Sorry, wrong number," said the voice on the other end of the line, her words heavy with regret.

    "Xin lỗi, nhầm số rồi", giọng nói ở đầu dây bên kia vang lên, giọng nói đầy hối tiếc.

  • "Their secrets shall remain safe with me," vowed the loyal confidante, as she sealed her lips with a solemn nod.

    "Bí mật của họ sẽ được giữ an toàn với tôi," người bạn tâm giao trung thành thề, rồi cô ấy khép môi lại bằng một cái gật đầu trang trọng.

Related words and phrases

All matches

    Idioms

    in inverted commas
    (informal)used to show that you think a particular word, description, etc. is not true or appropriate
  • The manager showed us to our ‘luxury apartment’, in inverted commas.