thông minh, sáng trí
/ɪnˈtɛlɪdʒ(ə)nt/The word "intelligent" originates from the Latin words "intellegere," which means "to understand" or "to discern." This Latin verb is a combination of "inter," meaning "among" or "between," and "legere," meaning "to read" or "to choose." In the 15th century, the English word "intelligent" emerged as a noun, referring to someone who exercises sound judgment or perception. Over time, the adjective "intelligent" emerged, meaning having or showing a high degree of mental sharpness or awareness. Today, we use "intelligent" to describe individuals, systems, or processes that exhibit exceptional cognitive abilities, problem-solving skills, or innovative thinking.
good at learning, understanding and thinking in a logical way about things; showing this ability
giỏi học hỏi, hiểu biết và suy nghĩ logic về mọi việc; thể hiện khả năng này
một đứa trẻ rất thông minh
Rõ ràng cô ấy cực kỳ thông minh.
có một cuộc trò chuyện/thảo luận/tranh luận thông minh
hỏi một câu hỏi thông minh
Anh ta sẽ có thể giải quyết vấn đề. Anh ấy khá thông minh.
Tại sao những người thông minh lại coi sự kiện này là nghiêm trọng đến vậy?
một người phụ nữ rất thông minh
Anh ấy là một người đàn ông rất thông minh.
Cô ấy hỏi rất nhiều câu hỏi thông minh.
Related words and phrases
able to understand and learn things
có thể hiểu và học hỏi mọi thứ
Voi là sinh vật thông minh và thích tương tác với con người.
tìm kiếm sự sống thông minh trên các hành tinh khác
able to store information and use it in new situations
có khả năng lưu trữ thông tin và sử dụng nó trong những tình huống mới
robot/thuật toán thông minh
All matches