Definition of insured

insuredadjective

được bảo hiểm

/ɪnˈʃʊəd//ɪnˈʃʊrd/

The word "insured" has its roots in the Latin phrase "inirsura," which means "to secure" or "to guarantee." This phrase was later adapted into Old French as "ensurrer," meaning "to surround" or "to secure." In the 14th century, the verb "to insure" was borrowed into Middle English from Old French, and it originally meant "to secure against loss" or "to make sure." Over time, the concept of insurance evolved, and the term "insured" emerged to describe a person or entity that has been protected against a specific risk or loss. Today, the word "insured" refers to someone or something that is covered by an insurance policy, providing financial protection against unforeseen events or accidents.

Summary
type danh từ
meaningngười được bảo hiểm
typeDefault_cw
meaningđược bảo hiểm, người được bảo hiểm
namespace

having insurance

có bảo hiểm

Example:
  • Was the vehicle insured?

    Xe có được bảo hiểm không?

  • There is evidence that privately insured patients are offered a higher level of care.

    Có bằng chứng cho thấy bệnh nhân có bảo hiểm tư nhân được cung cấp mức độ chăm sóc cao hơn.

  • You're not insured to drive our car.

    Bạn không được bảo hiểm khi lái xe của chúng tôi.

  • It isn't insured against theft.

    Không được bảo hiểm chống trộm.

  • Your DVD player is not insured against accidental damage.

    Đầu DVD của bạn không được bảo hiểm chống lại hư hỏng do tai nạn.

the person who has made an agreement with an insurance company and who receives money if, for example, they are ill or if they lose or damage something

người đã ký hợp đồng với công ty bảo hiểm và nhận được tiền nếu chẳng hạn họ bị ốm hoặc nếu họ làm mất hoặc làm hỏng thứ gì đó

Related words and phrases

All matches