lăng mạ, xỉ nhục
/ɪnˈsʌltɪŋ/The word "insulting" traces back to the Latin word "insultare," meaning "to leap upon" or "to attack." This imagery of physical aggression evolved into the metaphorical sense of verbally assaulting or attacking someone's character or dignity. Over time, "insultare" transitioned to the French "insulter," and finally to the English "insult." The word "insulting," therefore, reflects the act of verbally attacking someone, as if leaping upon them with harsh words.
Những lời bình luận thô lỗ của cô ấy về ngoại hình của tôi thật xúc phạm và khiến tôi cảm thấy vô cùng tự ti.
Cách anh ta liên tục ngắt lời tôi trong suốt bài thuyết trình thật là xúc phạm và thiếu chuyên nghiệp.
Việc bạn liên tục coi thường ý tưởng của tôi là hành vi xúc phạm và làm tôi nản lòng không muốn đóng góp vào các cuộc họp sau.
Giọng điệu trong email của cô ấy cực kỳ hạ thấp và xúc phạm, khiến tôi cảm thấy bị coi thường và thiếu tôn trọng.
Những lời cáo buộc của khách hàng này về sản phẩm của chúng tôi là xúc phạm và hoàn toàn vô căn cứ.
Cách anh ta ám chỉ rằng công việc của tôi kém cỏi là một sự xúc phạm và đe dọa đến lòng tin của tôi.
Những câu nói đùa về tuổi tác của tôi mang tính xúc phạm và tôi thấy chúng cực kỳ hạ thấp phẩm giá.
Việc cô ấy khăng khăng cho rằng ý tưởng của tôi sai mà không có lời giải thích nào là vô cùng xúc phạm và làm suy yếu thẩm quyền của tôi.
Việc người quản lý bác bỏ những đề xuất của tôi là hành động xúc phạm và dường như cho thấy rằng ý kiến đóng góp của tôi không được coi trọng.
Bình luận của cô ấy về cách chọn trang phục của tôi mang tính xúc phạm và khiến tôi cảm thấy quá tự ti.
All matches