Definition of instrumental

instrumentaladjective

nhạc cụ

/ˌɪnstrəˈmentl//ˌɪnstrəˈmentl/

The word "instrumental" originates from the Latin word "instrumentum," meaning "means" or "tool." In the 14th century, the term referred to the instrument or means by which something was done or achieved. Over time, the meaning of the word shifted to emphasize the role of an instrument or tool in completing a task. In music, an instrumental piece is one that is performed solely by instruments, without vocals. In this context, the word "instrumental" highlights the primary role of the instruments in creating the music, rather than the use of human voice. In recent years, the term has also been used in a figurative sense to describe something that has a significant impact or influence on a particular outcome, such as an "instrumental" factor in a business decision.

Summary
type tính từ
meaningdùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện
meaning(thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện
meaning(âm nhạc) trinh diễn bằng nhạc khí, viết cho nhạc khí
exampleinstrumental case: ((ngôn ngữ học)) cách công cụ
type danh từ
meaning(âm nhạc) bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí
meaning(ngôn ngữ học) cách công cụ
namespace

important in making something happen

quan trọng trong việc làm cho một cái gì đó xảy ra

Example:
  • The Conservation Trust performs an instrumental role in the protection of rural environments.

    Quỹ Bảo tồn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường nông thôn.

  • He was instrumental in bringing about an end to the conflict.

    Ông là người có công trong việc chấm dứt xung đột.

  • They were highly instrumental in bringing the business to Newtown.

    Họ đóng vai trò rất quan trọng trong việc đưa doanh nghiệp đến Newtown.

made by or for musical instruments

được làm bằng hoặc dành cho nhạc cụ

Example:
  • instrumental music

    nhạc không lời

  • The songs are largely instrumental.

    Các bài hát phần lớn là nhạc không lời.

in the form that a noun, pronoun or adjective has when it refers to a thing that is used to do something

dưới dạng danh từ, đại từ hoặc tính từ khi nó đề cập đến một vật được sử dụng để làm gì đó

Example:
  • the instrumental case

    trường hợp dụng cụ

Related words and phrases

All matches