thí dị, ví dụ, trường hợp cá biệt
/ˈɪnst(ə)ns/Middle English: via Old French from Latin instantia ‘presence, urgency’, from instare ‘be present, press upon’, from in- ‘upon’ + stare ‘to stand’. The original sense was ‘urgency, urgent entreaty’, surviving in at the instance of. In the late 16th century the word denoted a particular case cited to disprove a general assertion, derived from medieval Latin instantia ‘example to the contrary’ (translating Greek enstasis ‘objection’); hence the meaning ‘single occurrence’
Để chứng minh lý thuyết này, chúng tôi cần nhiều ví dụ để hỗ trợ cho tuyên bố của mình.
Thám tử đã kiểm tra hiện trường vụ án để tìm kiếm bất kỳ dấu hiệu phạm tội nào.
Bệnh nhân xuất hiện ba trường hợp tê liệt khác nhau ở cánh tay trái.
Có một số vụ phá hoại được báo cáo ở khu vực trung tâm thành phố vào đêm qua.
Nhân chứng có thể nhớ lại ba trường hợp cụ thể mà họ nghe thấy tiếng nhạc lớn phát ra từ căn hộ của nghi phạm.
Nghiên cứu đã xác định được mười trường hợp mắc bệnh đặc biệt ở ngôi làng xa xôi này.
Có 20 trường hợp gian lận được phát hiện trong báo cáo tài chính của công ty.
Chính phủ đã có những biện pháp giải quyết tình trạng tham nhũng trong bộ máy hành chính.
Các nhà khoa học đã quan sát nhiều trường hợp enzyme hoạt động trong suốt quá trình thí nghiệm.
Tổng thống cảnh báo về những trường hợp căng thẳng bùng phát trong khu vực.
All matches