Definition of inset day

inset daynoun

ngày chèn

/ˈɪnset deɪ//ˈɪnset deɪ/

The term "Inset Day" originates from the education sector in the United Kingdom. It refers to a day when teachers participate in professional development sessions, commonly known as In-service Training (INSET), instead of teaching their usual classes. INSET Days are usually scheduled as part of a school's curriculum, typically every half term or term time, to provide teachers with opportunities to learn new teaching strategies, plan and evaluate lesson plans, and attend workshops to enhance their professional skills. The ultimate goal of Inset Days is to improve the learning and teaching experience of students by equipping teachers with the latest pedagogical approaches and practices. In summary, Inset Day is a dedicated day when teachers embark on organized training courses to better their teaching abilities, enabling them to provide a higher quality education to their students.

namespace
Example:
  • Due to the inset day, the school will be closed for students on Friday.

    Do ngày thi tuyển, trường sẽ đóng cửa đối với học sinh vào thứ Sáu.

  • Parents have been notified of the upcoming inset day on Tuesday, October 20th.

    Phụ huynh đã được thông báo về ngày thi sắp tới vào thứ Ba, ngày 20 tháng 10.

  • The teachers will participate in a mandatory inset day focusing on teaching strategies on September 17th.

    Các giáo viên sẽ tham gia một ngày tập huấn bắt buộc tập trung vào các chiến lược giảng dạy vào ngày 17 tháng 9.

  • The inset day on March th is intended to provide professional development for the teachers on differentiation techniques.

    Ngày nội bộ vào tháng 3 có mục đích cung cấp sự phát triển chuyên môn cho giáo viên về các kỹ thuật phân biệt.

  • The school calendar includes four inset days, including one for mental health awareness training for all staff members.

    Lịch học của trường bao gồm bốn ngày nội khóa, trong đó có một ngày đào tạo nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần cho toàn thể nhân viên.

  • The head teacher has announced an inset day on January 28th to discuss the implementation of a new school policy.

    Hiệu trưởng đã thông báo sẽ họp vào ngày 28 tháng 1 để thảo luận về việc thực hiện chính sách mới của trường.

  • This term's first inset day, on September 3rd, will cover the topic of safeguarding.

    Ngày học đầu tiên của học kỳ này, vào ngày 3 tháng 9, sẽ đề cập đến chủ đề bảo vệ.

  • An inset day has been scheduled on October 26th for teachers to receive training on assessing student progress.

    Một ngày tập huấn đã được lên lịch vào ngày 26 tháng 10 để giáo viên được đào tạo về cách đánh giá sự tiến bộ của học sinh.

  • The upcoming inset day on December 16th will revolve around developing effective communication skills among teachers and staff.

    Ngày họp tiếp theo vào ngày 16 tháng 12 sẽ xoay quanh việc phát triển các kỹ năng giao tiếp hiệu quả giữa giáo viên và nhân viên.

  • The school's governor body has decided to allocate an additional inset day in February for a team-building activity for all staff members.

    Hội đồng quản trị nhà trường đã quyết định dành thêm một ngày nội bộ vào tháng 2 để tổ chức hoạt động xây dựng nhóm cho toàn thể nhân viên.

Related words and phrases

All matches