Definition of initialism

initialismnoun

chữ viết tắt

/ɪnˈɪʃəlɪzəm//ɪnˈɪʃəlɪzəm/

The word "initialism" originated in the late 19th century, derived from the principles of initial letters. Initially, an initial was a written abbreviation of a person's name or a word, typically formed by the first letter or letters of the word. Over time, the term "initial" evolved to refer not only to written abbreviations of names but also to a sequence of letters or abbreviations formed from the initial letters of a phrase or name. The word "initialism" was coined in the early 20th century to describe these abbreviations, such as SCUBA (Self-Contained Underwater Breathing Apparatus) or NASA (National Aeronautics and Space Administration). An initialism is a sequence of letters that forms a distinct word or phrase, often used to shorten a longer phrase.

namespace
Example:
  • The FBI (Federal Bureau of Investigationis responsible for investigating federal crimes in the United States.

    Cục Điều tra Liên bang (FBI) có trách nhiệm điều tra các tội phạm liên bang tại Hoa Kỳ.

  • NASA (National Aeronautics and Space Administrationlaunched a new spacecraft last week.

    NASA (Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia) đã phóng một tàu vũ trụ mới vào tuần trước.

  • I made a donation to UNICEF (United Nations Children's Fundto support their humanitarian efforts.

    Tôi đã quyên góp cho UNICEF (Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc) để hỗ trợ các nỗ lực nhân đạo của họ.

  • The WHO (World Health Organizationhas advised wearing masks to prevent the spread of COVID-19.

    WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) khuyến cáo nên đeo khẩu trang để ngăn ngừa sự lây lan của COVID-19.

  • The CIA (Central Intelligence Agencycollects intelligence information for the United States government.

    CIA (Cơ quan Tình báo Trung ương) thu thập thông tin tình báo cho chính phủ Hoa Kỳ.

  • Amazon CEO Jeff Bezos founded BAS (Amazon Awareness and Education Servicesto support STEM (Science, Technology, Engineering, and Mathematics) education.

    Giám đốc điều hành Amazon Jeff Bezos đã thành lập BAS (Amazon Awareness and Education Services) để hỗ trợ giáo dục STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học).

  • I volunteer for DARPA (Defense Advanced Research Projects Agencyto work on innovative technological research.

    Tôi tình nguyện làm việc cho DARPA (Cơ quan Dự án Nghiên cứu Quốc phòng Tiên tiến) để nghiên cứu công nghệ tiên tiến.

  • The FAANG (Facebook, Apple, Amazon, Netflix, Googlestocks have experienced significant growth in the past year.

    Cổ phiếu FAANG (Facebook, Apple, Amazon, Netflix, Google) đã có sự tăng trưởng đáng kể trong năm qua.

  • The IRS (Internal Revenue Serviceis responsible for collecting taxes in the United States.

    IRS (Sở Thuế vụ Hoa Kỳ) chịu trách nhiệm thu thuế ở Hoa Kỳ.

  • The U.S. Army is part of the DOD (Department of Defense).

    Quân đội Hoa Kỳ là một phần của DOD (Bộ Quốc phòng).