Definition of ingrained

ingrainedadjective

ăn sâu

/ɪnˈɡreɪnd//ɪnˈɡreɪnd/

The word "ingrained" originates from the Old English word "in-græfan," which means "to engrave." This word was formed by combining the prefix "in-" (meaning "in" or "into") with the verb "græfan" (meaning "to dig, carve, or engrave"). Over time, the meaning shifted from a literal carving to a metaphorical embedding or deeply rooted impression. This reflects how ingrained habits, beliefs, or ideas are deeply embedded in the mind, just like an inscription on a surface.

Summary
type tính từ
meaningăn sâu, thâm căn cố đế
namespace

that has existed for a long time and is therefore difficult to change

đã tồn tại từ lâu nên khó thay đổi

Example:
  • ingrained prejudices

    định kiến ​​thâm căn cố đế

  • The belief that we should do our duty is deeply ingrained in most of us.

    Niềm tin rằng chúng ta nên thực hiện bổn phận của mình đã ăn sâu vào tâm trí hầu hết chúng ta.

  • Her love for nature is ingrained in her, as she has spent countless hours exploring the outdoors throughout her childhood.

    Tình yêu thiên nhiên đã ăn sâu vào cô bé khi cô bé dành vô số thời gian khám phá thiên nhiên ngoài trời trong suốt thời thơ ấu của mình.

  • The company's commitment to customer satisfaction is ingrained in their values and can be seen in the way they interact with their clients.

    Cam kết của công ty về sự hài lòng của khách hàng đã ăn sâu vào các giá trị của công ty và có thể thấy trong cách họ tương tác với khách hàng.

  • The chef's passion for cooking is ingrained in his personality, as he has been honing his craft for over two decades.

    Niềm đam mê nấu ăn của người đầu bếp này đã ăn sâu vào tính cách của ông, vì ông đã mài giũa nghề của mình trong hơn hai thập kỷ.

under the surface of something and therefore difficult to get rid of

dưới bề mặt của một cái gì đó và do đó khó thoát khỏi

Related words and phrases

All matches