Definition of influence

influencenoun

sự ảnh hưởng, sự tác dụng, ảnh hưởng, tác động

/ˈɪnflʊəns/

Definition of undefined

late Middle English: from Old French, or from medieval Latin influentia ‘inflow’, from Latin influere, from in- ‘into’ + fluere ‘to flow’. The word originally had the general sense ‘an influx, flowing matter’, also specifically (in astrology) ‘the flowing in of ethereal fluid (affecting human destiny)’. The sense ‘imperceptible or indirect action exerted to cause changes’ was established in Scholastic Latin by the 13th century, but not recorded in English until the late 16th century

namespace

the effect that somebody/something has on the way a person thinks or behaves or on the way that something works or develops

tác động của ai đó/cái gì đó lên cách một người suy nghĩ hoặc hành xử hoặc đến cách một cái gì đó hoạt động hoặc phát triển

Example:
  • His early work shows the influence of Cézanne and Matisse.

    Tác phẩm đầu tiên của ông cho thấy ảnh hưởng của Cézanne và Matisse.

  • He had considerable influence on younger sculptors.

    Ông có ảnh hưởng đáng kể đến các nhà điêu khắc trẻ.

  • Peer group members can exert a strong influence on each other's activities.

    Các thành viên trong nhóm ngang hàng có thể gây ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động của nhau.

  • Such media pressure exercises influence on policymakers.

    Áp lực truyền thông như vậy có tác động lên các nhà hoạch định chính sách.

  • the influence of the climate on agricultural production

    ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất nông nghiệp

  • What exactly is the influence of social media on children?

    Chính xác thì ảnh hưởng của mạng xã hội đối với trẻ em là gì?

  • The religious community wished to be independent of outside influence.

    Cộng đồng tôn giáo mong muốn được độc lập khỏi ảnh hưởng bên ngoài.

Extra examples:
  • He had a profound influence on modern poets.

    Ông có ảnh hưởng sâu sắc đến các nhà thơ hiện đại.

  • The king tried to bring his influence to bear on the parliament.

    Nhà vua cố gắng gây ảnh hưởng của mình lên quốc hội.

  • The legacy of Ancient Rome represented the overwhelming influence on Romanesque architecture.

    Di sản của La Mã cổ đại đại diện cho ảnh hưởng mạnh mẽ đến kiến ​​trúc La Mã.

  • There was no influence from outside.

    Không có ảnh hưởng từ bên ngoài.

  • They examined the influence of farm size on technology adoption.

    Họ đã xem xét ảnh hưởng của quy mô trang trại đến việc áp dụng công nghệ.

  • This paper evaluates the relative influence of religions.

    Bài viết này đánh giá ảnh hưởng tương đối của tôn giáo.

  • I think the whole place has a very calming influence.

    Tôi nghĩ toàn bộ nơi này có ảnh hưởng rất êm dịu.

  • The size of the plate has an influence on how much we eat.

    Kích thước của đĩa có ảnh hưởng đến việc chúng ta ăn bao nhiêu.

  • The internet's influence is growing every day.

    Ảnh hưởng của Internet đang tăng lên mỗi ngày.

  • Children around the age of eight are especially vulnerable to the influence of television.

    Trẻ em khoảng 8 tuổi đặc biệt dễ bị ảnh hưởng bởi tivi.

  • Spanish architecture shows Moorish influence.

    Kiến trúc Tây Ban Nha chịu ảnh hưởng của kiến ​​trúc Moorish.

the power that somebody/something has to make somebody/something behave in a particular way

sức mạnh mà ai đó/cái gì đó có để khiến ai đó/cái gì đó hành xử theo một cách cụ thể

Example:
  • He worked his way into a position of power and influence in the city.

    Anh ta nỗ lực để đạt được vị trí quyền lực và ảnh hưởng trong thành phố.

  • Her parents no longer have any real influence over her.

    Cha mẹ cô không còn có ảnh hưởng thực sự nào đến cô nữa.

  • It was claimed that lobbyists had undue influence on the prime minister.

    Người ta cho rằng những người vận động hành lang đã có ảnh hưởng quá đáng đến thủ tướng.

  • She could probably exert her influence with the manager and get you a job.

    Cô ấy có thể sẽ phát huy ảnh hưởng của mình với người quản lý và giúp bạn có được việc làm.

  • She needs to use her influence with her party colleagues.

    Cô ấy cần sử dụng ảnh hưởng của mình với các đồng nghiệp trong đảng của mình.

  • He committed the crime under the influence of drugs.

    Anh ta phạm tội dưới ảnh hưởng của ma túy.

  • The country is beginning to expand its sphere of influence.

    Đất nước này đang bắt đầu mở rộng phạm vi ảnh hưởng của mình.

Extra examples:
  • Can you use your influence with the director to get me a part in the movie?

    Bạn có thể dùng ảnh hưởng của mình với đạo diễn để mời tôi tham gia bộ phim được không?

  • Drug cartels wielded enormous influence in the city.

    Các tập đoàn ma túy có ảnh hưởng rất lớn trong thành phố.

  • She has a certain amount of influence in the way things are organized.

    Cô ấy có ảnh hưởng nhất định đến cách tổ chức mọi việc.

  • He used his influence with local officials to gain commercial advantages.

    Ông đã sử dụng ảnh hưởng của mình với các quan chức địa phương để đạt được lợi thế thương mại.

  • Her wealth gave her influence over affairs of state.

    Sự giàu có của bà đã mang lại cho bà ảnh hưởng đối với các công việc của nhà nước.

  • His political influence was waning.

    Ảnh hưởng chính trị của ông ngày càng suy yếu.

  • Outdated prejudices still exert a powerful influence.

    Những định kiến ​​lỗi thời vẫn còn có ảnh hưởng mạnh mẽ.

  • I have absolutely no influence over him.

    Tôi hoàn toàn không có ảnh hưởng gì tới anh ấy.

  • It's easy to trace the influence she's exerted on contemporary artists.

    Thật dễ dàng để theo dõi ảnh hưởng của cô ấy đối với các nghệ sĩ đương đại.

  • Queen Isabella was urged to use her influence with the French monarch.

    Nữ hoàng Isabella được thúc giục sử dụng ảnh hưởng của mình với quốc vương Pháp.

  • The unions have been able to extend their influence over all industries.

    Các công đoàn đã có thể mở rộng ảnh hưởng của mình trên tất cả các ngành.

  • Their influence extended as far as China.

    Ảnh hưởng của họ mở rộng đến tận Trung Quốc.

  • She tried to bring her influence to bear on the committee.

    Cô ấy đã cố gắng gây ảnh hưởng của mình lên ủy ban.

  • The court found that the bank exerted undue influence over Mrs Black in getting her to sign the contract.

    Tòa án nhận thấy rằng ngân hàng đã gây ảnh hưởng quá mức đến bà Black trong việc thuyết phục bà ký hợp đồng.

  • The court was told that he was under the influence of alcohol when he committed the offence.

    Tòa án cho biết anh ta đang trong tình trạng say rượu khi phạm tội.

  • The town grew under the influence of colonialism.

    Thị trấn phát triển dưới ảnh hưởng của chủ nghĩa thực dân.

  • The artists exerted a strong influence on a younger generation.

    Các nghệ sĩ đã gây ảnh hưởng mạnh mẽ đến thế hệ trẻ.

  • Much of his writing can be attributed to the influence of Freud.

    Phần lớn bài viết của ông có thể là do ảnh hưởng của Freud.

  • She came under the influence of Sartre at this period.

    Cô ấy chịu ảnh hưởng của Sartre vào thời kỳ này.

  • the effects of peer influence on crime

    ảnh hưởng của ảnh hưởng ngang hàng đến tội phạm

a person or thing that affects the way a person behaves and thinks

một người hoặc vật ảnh hưởng đến cách một người cư xử và suy nghĩ

Example:
  • She draws on her diverse cultural influences to express herself.

    Cô dựa trên những ảnh hưởng văn hóa đa dạng của mình để thể hiện bản thân.

  • His first music teacher was a major influence in his life.

    Giáo viên âm nhạc đầu tiên của anh là người có ảnh hưởng lớn đến cuộc đời anh.

  • There seem to be several influences at work in (= affecting) his writing.

    Dường như có một số ảnh hưởng trong công việc (= ảnh hưởng đến) bài viết của anh ấy.

  • Those friends are a bad influence on her.

    Những người bạn đó có ảnh hưởng xấu đến cô ấy.

Extra examples:
  • They said she was a bad influence on the other children.

    Họ nói rằng cô bé đã gây ảnh hưởng xấu đến những đứa trẻ khác.

  • a study of children exposed to different cultural influences

    một nghiên cứu về trẻ em tiếp xúc với những ảnh hưởng văn hóa khác nhau

  • Who were your early influences?

    Người ảnh hưởng ban đầu của bạn là ai?

  • There were a number of influences at work in Gaudí's architecture.

    Có một số ảnh hưởng trong công việc kiến ​​trúc của Gaudí.

  • They were a major influence upon the development of the sport.

    Họ có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của môn thể thao này.

  • The band had many influences.

    Ban nhạc có nhiều ảnh hưởng.

  • She's by far the biggest influence on my writing.

    Cho đến nay, cô ấy là người có ảnh hưởng lớn nhất đến bài viết của tôi.

  • Parents often seek to shelter their children from outside influences

    Cha mẹ thường tìm cách che chở cho con khỏi những ảnh hưởng bên ngoài

  • His uncle had been a formative influence from his earliest years.

    Chú của anh ấy đã là người có ảnh hưởng lớn từ những năm đầu đời của anh ấy.

  • He is a writer of Indian descent and draws upon diverse cultural influences.

    Ông là một nhà văn gốc Ấn Độ và có nhiều ảnh hưởng văn hóa đa dạng.

  • The massive intellect of his mother had been a formative influence from his earliest years.

    Trí tuệ khổng lồ của mẹ anh đã có ảnh hưởng lớn đến anh từ những năm đầu đời.

Idioms

under the influence
having had too much alcohol to drink
  • She was charged with driving under the influence.
  • He was arrested for driving under the influence.