lạm phát
/ɪnˈfleɪʃn//ɪnˈfleɪʃn/The term "inflation" originated in the early 20th century, specifically in 1913, when it was first used in the economic context to describe an increase in the general price level of goods and services in an economy. The word was popularized during the post-World War I period when many countries experienced significant inflation as a result of the disruption caused by the war and subsequent economic turmoil. The etymology of the word "inflation" can be traced back to its Latin root, "inflatus," which means "blown up" or "inflated." The idea behind this root is that inflated prices in an economy are similar to the swelling or expansion of something that has been blown up or inflated, such as a balloon. In economics, inflation is commonly measured by the Consumer Price Index (CPI), which is an index that tracks the changes in prices of goods and services purchased by households. When inflation is low and predictable, it generally indicates a stable and healthy economy, as it enables businesses to plan and adjust prices accordingly. However, when inflation becomes excessive or persistent, it can lead to economic instability, higher borrowing costs, and decreased buying power for consumers, among other potential negative effects.
a fall in the value of money and a general increase in prices; the rate at which this happens
giá trị đồng tiền giảm và giá cả chung tăng; tốc độ điều này xảy ra
cuộc chiến chống lạm phát gia tăng
để kiểm soát/kiềm chế lạm phát
giảm/giảm lạm phát
tỷ lệ lạm phát cao/thấp
tỷ lệ lạm phát 3%
Tăng lương phải phù hợp với lạm phát
Lạm phát hiện đang ở mức 3%.
lạm phát nhanh chóng/chạy nhanh/phi nước đại
Tỷ lệ lạm phát hàng năm giảm xuống 1%.
Lạm phát giảm xuống mức thấp nhất trong 3 năm.
Lạm phát đạt mức hàng tháng là 5%.
Điều quan trọng là lạm phát được kiểm soát.
Tiền lương không theo kịp lạm phát.
a general rise in the level of something that is awarded
sự gia tăng chung về mức độ của một cái gì đó được trao
lạm phát tổng thể của tiền lương điều hành
Related words and phrases
the act or process of filling something with air or gas
hành động hoặc quá trình làm đầy thứ gì đó bằng không khí hoặc khí đốt
áo phao có thiết bị bơm phồng tự động
Related words and phrases
All matches