chỉ định
/ɪnˈdɪkətɪv//ɪnˈdɪkətɪv/The word "indicative" originates from the Latin word "indicare," which means "to show" or "to point out." In linguistics, the term "indicative" refers to the grammatical mood that is used to describe a statement or assertion that is considered to be true or factual. In Latin, the verb "indicare" was used to describe the act of pointing out something, such as indicating a direction or showing someone the way. This sense of pointing or showing was later extended to describe the grammatical mood, which indicates or shows the speaker's attitude or opinion about the statement. In English, the word "indicative" entered the language in the 15th century, borrowed from the Latin "indicare" through the Old French "indicatif." Since then, it has been used in linguistics to describe the indicative mood, which is one of the most common and important moods in many languages.
showing or suggesting something
hiển thị hoặc gợi ý một cái gì đó
Việc họ không hành động là biểu hiện của sự thiếu quan tâm.
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng được coi là dấu hiệu của một cuộc suy thoái kinh tế mới.
Thì hiện tại chỉ định: Cô ấy hát rất hay vào mỗi đêm.
Thì hiện tại đơn: Họ chơi quần vợt vào cuối tuần.
Thì hiện tại đơn: Anh ấy làm việc ở nhà vào thứ sáu.
stating a fact
nêu một sự thật
All matches