Definition of independence

independencenoun

sự độc lập, nền độc lập

/ˌɪndɪˈpɛnd(ə)ns/

Definition of undefined

The word "independence" originates from the Latin words "in" meaning "not" and "dependere" meaning "to depend." In the 14th century, the term referred to the state of not being dependent on someone or something else. As the concept of self-governance and individual freedom evolved, the meaning of independence expanded to encompass the idea of sovereignty, autonomy, and the ability to make one's own decisions without external control. The term gained significant importance during the American Revolution, where the colonists fought for independence from British rule. The word became synonymous with the idea of freedom from external authority, and its significance has been celebrated in various independence movements and declarations worldwide, including the American Declaration of Independence in 1776.

Summary
type danh từ
meaningsự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency)
typeDefault_cw
meaning[tính, sự] độc lập i. in behaviour (điều khiển học) tính độc lập về dáng
meaningđiệu; i. in variety (điều khiển học) tính độc lập về loại
meaningi. of axioms tính độc lập của các tiên đề
namespace

freedom from political control by other countries

tự do khỏi sự kiểm soát chính trị của các nước khác

Example:
  • Cuba gained independence from Spain in 1898.

    Cuba giành được độc lập từ Tây Ban Nha vào năm 1898.

Extra examples:
  • Economic aid tends to undermine the national independence of Third-World countries.

    Viện trợ kinh tế có xu hướng làm suy yếu nền độc lập dân tộc của các nước thuộc Thế giới thứ ba.

  • Independence came to the British colonial territories in Africa in the late fifties and early sixties.

    Độc lập đến với các lãnh thổ thuộc địa của Anh ở Châu Phi vào cuối những năm 50 và đầu những năm 60.

  • The army is committed to ensuring the independence of the country.

    Quân đội quyết tâm bảo vệ nền độc lập của đất nước.

  • They have agreed to recognize the breakaway republic's independence.

    Họ đã đồng ý công nhận nền độc lập của nước cộng hòa ly khai.

  • the American War of Independence

    Chiến tranh giành độc lập của Mỹ

the time when a country gains freedom from political control by another country

thời điểm một quốc gia giành được tự do khỏi sự kiểm soát chính trị của một quốc gia khác

Example:
  • independence celebrations

    lễ kỷ niệm độc lập

  • the first elections since independence

    cuộc bầu cử đầu tiên kể từ khi độc lập

Extra examples:
  • Namibia became a full member of the UN at independence.

    Namibia trở thành thành viên chính thức của Liên hợp quốc khi độc lập.

  • The drama is set in India at the time of independence.

    Bộ phim lấy bối cảnh ở Ấn Độ vào thời điểm độc lập.

  • Malaysia celebrates its independence day on 31st August.

    Malaysia kỷ niệm ngày độc lập vào ngày 31 tháng 8.

  • The party have dominated since independence in 1980.

    Đảng đã thống trị kể từ khi độc lập vào năm 1980.

the freedom to organize your own life, make your own decisions, etc. without needing help from other people

quyền tự do tổ chức cuộc sống của riêng mình, tự đưa ra quyết định, v.v. mà không cần sự giúp đỡ từ người khác

Example:
  • He values his independence.

    Anh ấy coi trọng sự độc lập của mình.

  • a woman’s financial independence

    sự độc lập tài chính của phụ nữ

Extra examples:
  • Doing work experience gave me a sense of independence.

    Kinh nghiệm làm việc mang lại cho tôi cảm giác độc lập.

  • I didn't appreciate my new-found independence, but instead felt lonely.

    Tôi không đánh giá cao sự độc lập mới có được của mình mà thay vào đó tôi cảm thấy cô đơn.

Related words and phrases