Definition of indentation

indentationnoun

vết lõm

/ˌɪndenˈteɪʃn//ˌɪndenˈteɪʃn/

The word "indentation" comes from the Latin word "indentāre," meaning "to cut into." This word itself is a combination of "in" (in) and "dentāre" (to tooth), referring to the process of making a tooth-like mark or notch. Over time, the meaning of "indentāre" evolved to encompass the act of marking a piece of paper or other material by making a cut or recess, which is the origin of the modern word "indentation."

Summary
type danh từ
meaningsự làm lõm vào, sự khía răng cưa; sự làm mẻ
meaningvết lõm, khía răng cưa; vết mẻ; dấu chặt đẽo
meaningchỗ lồi lõm (ở bờ biển)
namespace

a cut, gap or mark in the edge or surface of something

một vết cắt, khoảng trống hoặc vết ở cạnh hoặc bề mặt của thứ gì đó

Example:
  • The horse's hooves left deep indentations in the mud.

    Móng ngựa để lại những vết lõm sâu trên bùn.

  • These indentations are common on the Pacific coast.

    Những vết lõm này phổ biến ở bờ biển Thái Bình Dương.

a space left at the beginning of a line of print or writing

một khoảng trống còn lại ở đầu dòng in hoặc viết

the action of indenting something or the process of being indented

hành động thụt lề một cái gì đó hoặc quá trình thụt lề

Related words and phrases

All matches