Definition of incline

inclineverb

nghiêng

/ɪnˈklaɪn//ɪnˈklaɪn/

The word "incline" originated in Middle English around the 14th century. It came from the Old French word "enclin" which meant "leaning" or "slanting." The Old French word, in turn, was derived from the Latin word "clinare" which meant "lean" or "slant." In Old French, the word was spelled "enclin" and it evolved over time as "enclin" in Middle French. The spelling eventually changed to "enclin" in the 16th century, and it developed into "inclin" in Middle English. The Modern English form of the word is "incline," and it refers to a slope or gradient that tilts upward or downward, making it steeper than a horizontal surface. It can also describe an inclined plane, a structure designed to convey materials or objects up or down a slope. The meaning of the word "incline" has not changed drastically over time, but the way it is used today has evolved somewhat. Originally, it could also mean "lean," as in "the building inclines to one side." However, this meaning is now largely obsolete. Nowadays, "incline" is mostly used to describe a slope, a gradient, or an inclined plane.

Summary
type danh từ
meaningmặt nghiêng
exampleI incline to believe...: tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
exampleto incline to obesity: có chiều hướng béo phị ra
exampleto be inclined to lazy: có khuynh hướng muốn lười
meaningchỗ dốc, con đường dốc
type ngoại động từ, (thường), dạng bị động
meaningkhiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
exampleI incline to believe...: tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
exampleto incline to obesity: có chiều hướng béo phị ra
exampleto be inclined to lazy: có khuynh hướng muốn lười
namespace

to tend to think or behave in a particular way; to make somebody do this

có xu hướng suy nghĩ hoặc hành xử theo một cách cụ thể; bắt ai đó làm điều này

Example:
  • I incline to the view that we should take no action at this stage.

    Tôi nghiêng về quan điểm rằng chúng ta không nên hành động gì ở giai đoạn này.

  • Young people incline towards individualistic behaviour.

    Giới trẻ có xu hướng hành xử theo chủ nghĩa cá nhân.

  • The government is more effective than we incline to think.

    Chính phủ hoạt động hiệu quả hơn chúng ta nghĩ.

  • Lack of money inclines many young people towards crime.

    Thiếu tiền khiến nhiều người trẻ phạm tội.

  • His obvious sincerity inclined me to trust him.

    Sự chân thành rõ ràng của anh ấy khiến tôi tin tưởng anh ấy.

to bend your head forward, especially as a sign of agreement, welcome, etc.

cúi đầu về phía trước, đặc biệt là dấu hiệu của sự đồng ý, chào mừng, v.v.

Example:
  • He inclined his head in acknowledgement.

    Anh nghiêng đầu thừa nhận.

to lean or slope in a particular direction; to make something lean or slope

nghiêng hoặc nghiêng theo một hướng cụ thể; làm cho cái gì đó nghiêng hoặc dốc

Example:
  • The land inclined gently towards the shore.

    Đất nghiêng thoải về phía bờ.

Related words and phrases