Definition of incapacity

incapacitynoun

không có khả năng

/ˌɪnkəˈpæsəti//ˌɪnkəˈpæsəti/

The word "incapacity" is derived from the Latin words "in" meaning "not" or "reverse of," and "capax" meaning "capable" or "able to take." Thus, "incapacity" essentially means the opposite of being capable or unable to do something. In legal terms, incapacity refers to the state of being unable to perform certain actions due to mental or physical constraints. It can result from conditions such as dementia, cognitive impairment, serious injury or illness, or disability, among others. In the context of law, incapacity can affect a person's ability to make decisions, execute contracts, or manage their affairs, and may require the appointment of a legal guardian or conservator to make decisions on their behalf. The concept of incapacity is critical in areas of law such as wills, trusts, and estate planning, as it affects an individual's capacity to execute legal documents and make important end-of-life decisions.

Summary
type danh từ
meaningsự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực, sự bất lực
meaning(pháp lý) sự thiếu tư cách
examplehis incapacity to stand foe elections: sự thiếu tư cách ra ứng c
namespace

lack of ability or skill

thiếu khả năng hoặc kỹ năng

Example:
  • their incapacity to govern effectively

    họ không có khả năng quản lý hiệu quả

  • Due to his severe illness, John has been suffering from a debilitating incapacity for the past month.

    Do căn bệnh nghiêm trọng của mình, John đã phải chịu đựng tình trạng mất khả năng lao động nghiêm trọng trong tháng qua.

  • After a traumatic brain injury, Sarah has been struggling with a persistent incapacity to remember names and faces.

    Sau chấn thương sọ não, Sarah đã phải vật lộn với tình trạng mất khả năng nhớ tên và khuôn mặt người khác.

  • The judge listed the accused's profound incapacity to distinguish right from wrong as a crucial factor in his decision to declare him not guilty by reason of insanity.

    Thẩm phán đã liệt kê sự bất lực sâu sắc của bị cáo trong việc phân biệt đúng sai là một yếu tố quan trọng trong quyết định tuyên bố bị cáo không có tội vì lý do mất trí.

  • The high altitude and low oxygen levels left the climbers with an incapacity to function at their usual level of athleticism.

    Độ cao và mức oxy thấp khiến những người leo núi không thể hoạt động ở mức độ thể thao bình thường của họ.

Related words and phrases

the state of being too ill to do your work or take care of yourself

tình trạng quá ốm yếu để làm việc hoặc chăm sóc bản thân

Example:
  • She returned to work after a long period of incapacity.

    Cô trở lại làm việc sau một thời gian dài mất khả năng lao động.

Related words and phrases