sẵn sàng
/ˈɪnbɪlt//ˈɪnbɪlt/"Inbuilt" is a relatively recent word, emerging in the early 20th century. It combines the prefix "in-" (meaning "inside" or "within") with the noun "built." The word likely arose from the increasing use of built-in features in technology and design. The earliest recorded use of "inbuilt" is from 1924, appearing in the context of a radio receiver's components. Its usage expanded as technology progressed, encompassing features embedded within various products and systems.
an inbuilt quality exists as an essential part of something/somebody
một phẩm chất sẵn có tồn tại như một phần thiết yếu của cái gì đó/ai đó
Chiều cao của anh ấy mang lại cho anh ấy một lợi thế sẵn có so với đối thủ.
Chiếc máy tính xách tay mới này được tích hợp sẵn webcam và micrô, giúp bạn dễ dàng thực hiện hội nghị truyền hình với bạn bè và gia đình.
Đồng hồ thông minh này có tích hợp GPS cho phép người dùng điều hướng mà không cần mang theo thiết bị riêng.
TV thông minh có dịch vụ phát trực tuyến tích hợp, loại bỏ nhu cầu sử dụng thiết bị phát trực tuyến riêng biệt.
Bảng điều khiển của xe có hệ thống định vị tích hợp hiển thị bản đồ và chỉ đường.
included as part of a device and not separate from it
được bao gồm như một phần của thiết bị và không tách rời khỏi nó
một máy ảnh có micrô sẵn có
All matches