Definition of imbecile

imbecileadjective

ngu

/ˈɪmbəsiːl//ˈɪmbəsl/

**Imbecile** originates from the Latin word "imbecillus," meaning "weak" or "without strength." It was initially used to describe physical weakness but later extended to mental weakness. The term gained prominence in the 19th century as a medical classification for individuals with intellectual disabilities, but its usage has since become highly offensive due to its stigmatizing connotations.

Summary
type tính từ
meaningkhờ dại, đần
examplean imbecile fellow: một người đần
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) yếu (về sức khoẻ)
type danh từ
meaningngười khờ dại, người đần
examplean imbecile fellow: một người đần
namespace

a rude way to say ‘very stupid’

một cách thô lỗ để nói 'rất ngu ngốc'

Example:
  • imbecile remarks

    nhận xét ngu ngốc

  • The comedian's act included several jokes poking fun at imbeciles who insist on walking slowly in the fast lane of the highway.

    Tiết mục của nghệ sĩ hài bao gồm một số câu chuyện cười chế giễu những kẻ ngốc nghếch cứ khăng khăng đi chậm trên làn đường nhanh của đường cao tốc.

  • The school principal warned the student council that their inaction and indecision had transformed them into imbeciles in the eyes of the student body.

    Hiệu trưởng nhà trường đã cảnh báo hội đồng học sinh rằng sự thiếu hành động và thiếu quyết đoán của họ đã biến họ thành những kẻ ngu ngốc trong mắt toàn thể học sinh.

  • The character in the book was labeled an imbecile by his family members after his inability to pass the entrance exam for college.

    Nhân vật trong truyện bị gia đình coi là đồ ngốc sau khi không thể vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.

  • The politician accused his rivals of acting as imbeciles by playing petty politics instead of addressing the pressing issues of the constituency.

    Chính trị gia này cáo buộc các đối thủ của mình hành động như những kẻ ngu ngốc khi chơi trò chính trị nhỏ nhen thay vì giải quyết các vấn đề cấp bách của khu vực bầu cử.

Related words and phrases

a word used to describe a person with a very low level of intelligence that is now considered offensive

một từ dùng để mô tả một người có mức độ thông minh rất thấp mà bây giờ bị coi là xúc phạm

Related words and phrases

All matches