Definition of illuminated

illuminatedadjective

chiếu sáng

/ɪˈluːmɪneɪtɪd//ɪˈluːmɪneɪtɪd/

The word "illuminated" comes from the Latin word "illuminatus," meaning "lit up" or "enlightened." It combines the prefix "il-", meaning "in," with "luminatus," the past participle of "luminare," meaning "to shine." The word first appeared in English in the 14th century, referring to something that was physically lit up. Later, it took on a metaphorical meaning, signifying a mental or spiritual enlightenment, often used to describe religious or philosophical experiences.

Summary
type ngoại động từ
meaningchiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
examplea room illuminated by neon lights: căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng
meaningtreo đèn kết hoa
exampleto illuminate the city for the holiday: treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ
meaningsơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...)
type nội động từ
meaningchiếu sáng, soi sáng
examplea room illuminated by neon lights: căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng
namespace

lit with bright lights

thắp sáng bằng đèn sáng

Example:
  • the illuminated city at night

    thành phố được chiếu sáng vào ban đêm

  • The doctor examined his x-ray on an illuminated screen.

    Bác sĩ kiểm tra tia X của anh ấy trên một màn hình được chiếu sáng.

  • There is a large garden with an illuminated pond.

    Có một khu vườn rộng lớn với một cái ao được chiếu sáng.

  • The room was illuminated by the soft glow of the table lamp as she settled into her evening reading.

    Căn phòng được chiếu sáng bởi ánh sáng dịu nhẹ của đèn bàn khi cô bắt đầu đọc sách buổi tối.

  • The brilliant moon lit up the entire garden, illuminating the flowers and leaves with its silvery light.

    Trăng sáng rọi sáng cả khu vườn, chiếu sáng những bông hoa và lá cây bằng ánh sáng bạc.

decorated with gold, silver and bright colours in a way that was done in the past, by hand

được trang trí bằng vàng, bạc và màu sắc tươi sáng theo cách trước đây được thực hiện bằng tay

Example:
  • illuminated manuscripts

    bản thảo được chiếu sáng

Related words and phrases

All matches