Definition of idol

idolnoun

thần tượng

/ˈaɪdl//ˈaɪdl/

The word "idol" has a complex and ancient history. The term originates from the Greek word "eídōlon" (εἴδωλον), which refers to a ghostly or spectral image. This word is derived from "eídō" (εἴδω), meaning "to see" or "to perceive," and "ólon" (ὄλον), meaning "image" or "form." In religious contexts, an idol typically refers to a physical object that is worshipped as a substitute for the ultimate deity. This concept was first mentioned in the biblical books of Exodus and Deuteronomy, which condemned the worship of idols and images. The word "idol" eventually entered Latin as "idolum," and from there, it was borrowed into Middle English as "idol." Throughout history, the term "idol" has been used to describe not only physical objects of worship but also abstract concepts, such as false ideologies or false gods. Today, the word "idol" is used in a broader sense to describe anything that is excessively revered or admired, whether a person, an object, or an idea.

Summary
type danh từ
meaningtượng thần, thần tượng
meaning(nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
meaningma quỷ
namespace

a person or thing that is loved and admired very much

một người hoặc vật được yêu thích và ngưỡng mộ rất nhiều

Example:
  • a pop/teen idol

    một thần tượng nhạc pop/tuổi teen

  • the idol of countless teenagers

    thần tượng của vô số thanh thiếu niên

  • He has been my idol since I was a child.

    Anh ấy là thần tượng của tôi từ khi tôi còn nhỏ.

  • a fallen idol (= somebody who is no longer popular)

    một thần tượng sa ngã (= ai đó không còn nổi tiếng nữa)

  • Many Indians worship Lord Rama as their idol and consider him to be a symbol of virtue and righteousness.

    Nhiều người Ấn Độ tôn thờ Chúa Rama như thần tượng của họ và coi ông là biểu tượng của đức hạnh và sự chính trực.

Extra examples:
  • She is still my biggest idol.

    Cô ấy vẫn là thần tượng lớn nhất của tôi.

  • She'd always wanted to meet her idol.

    Cô luôn muốn được gặp thần tượng của mình.

  • The film made an idol of her.

    Bộ phim đã làm nên thần tượng của cô ấy.

  • a matinee idol of a bygone era

    một thần tượng buổi sáng của một thời đã qua

  • her screen idol, Marilyn Monroe

    thần tượng màn ảnh của cô, Marilyn Monroe

Related words and phrases

a statue that is worshipped as a god

một bức tượng được tôn thờ như một vị thần

Related words and phrases