Definition of ideally

ideallyadverb

lý tưởng, đúng như lý tưởng

/ʌɪˈdɪəl(l)i//ʌɪˈdiːəl(l)i/

Definition of undefined

"Ideally" originates from the Latin word "ideal," which itself comes from the Greek word "idea." "Idea" originally meant "form" or "shape," emphasizing the concept of a perfect or abstract model. Over time, "ideal" developed the meaning of "perfect" or "most desirable." "Ideally" as an adverb emerged from "ideal," capturing the sense of something being "in the best possible way" or "according to an ideal."

Summary
type phó từ
meaninglý tưởng, đúng như lý tưởng
meaningtheo lý tưởng; trong lý tưởng
namespace

perfectly; in the most suitable way

hoàn hảo; theo cách phù hợp nhất

Example:
  • She's ideally suited for this job.

    Cô ấy là người lý tưởng cho công việc này.

  • Ideally, the candidate we're looking for should have several years of experience in this industry.

    Lý tưởng nhất là ứng viên chúng tôi đang tìm kiếm phải có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành này.

  • In an ideal world, this product would be available in multiple colors and sizes to suit everyone's preferences.

    Trong thế giới lý tưởng, sản phẩm này sẽ có nhiều màu sắc và kích cỡ để phù hợp với sở thích của mọi người.

  • The backpack ideally should have multiple compartments and padding for laptops and other delicate items.

    Ba lô lý tưởng nhất là có nhiều ngăn và đệm để đựng máy tính xách tay và các vật dụng mỏng manh khác.

  • If you're planning a trip, ideally, you should book your flights and accommodations well in advance to secure the best deals.

    Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi, lý tưởng nhất là bạn nên đặt vé máy bay và chỗ ở trước để đảm bảo có được ưu đãi tốt nhất.

in an imagined way; in a way that is not likely to happen or be real

một cách tưởng tượng; theo cách không có khả năng xảy ra hoặc không có thật

Example:
  • Ideally, I'd like to live in New York, but that's not possible.

    Lý tưởng nhất là tôi muốn sống ở New York, nhưng điều đó là không thể.