Definition of hydrophobic

hydrophobicadjective

kỵ nước

/ˌhaɪdrəˈfəʊbɪk//ˌhaɪdrəˈfəʊbɪk/

"Hydrophobic" comes from Greek roots: * **"hydro"** meaning "water" * **"phobos"** meaning "fear" So, literally, it means "water-fearing." This refers to the tendency of certain substances, like oils and fats, to repel water and avoid mixing with it. This is due to the chemical structure of these substances and their inability to form strong bonds with water molecules.

namespace

having an extreme fear of water

cực kỳ sợ nước

Example:
  • The hydrophobic surface of water repels oil droplets, causing them to form a sphere to minimize contact with the surrounding water.

    Bề mặt kỵ nước của nước đẩy lùi các giọt dầu, khiến chúng hình thành hình cầu để giảm thiểu tiếp xúc với nước xung quanh.

  • Some proteins are hydrophobic and prefer to stay hidden inside cells, while hydrophilic proteins interact with the water-based surroundings.

    Một số protein kỵ nước và thích ẩn bên trong tế bào, trong khi protein ưa nước lại tương tác với môi trường nước xung quanh.

  • Although she loved being in the ocean, Sarah discovered that her sunscreen was hydrophobic, making it difficult to spread evenly over her skin.

    Mặc dù rất thích ở dưới biển, Sarah phát hiện ra rằng kem chống nắng của cô kỵ nước, khiến cô khó có thể thoa đều lên da.

  • Researchers have developed hydrophobic coatings for medical implants to prevent bacteria from sticking to the surface and causing infection.

    Các nhà nghiên cứu đã phát triển lớp phủ kỵ nước cho các bộ phận cấy ghép y tế để ngăn vi khuẩn bám vào bề mặt và gây nhiễm trùng.

  • To prevent hydrophobic materials from clumping together, a small amount of a surfactant is added to the mixture to promote dispersion.

    Để ngăn các vật liệu kỵ nước vón cục lại với nhau, một lượng nhỏ chất hoạt động bề mặt được thêm vào hỗn hợp để thúc đẩy quá trình phân tán.

tending to repel water, or not mix with water

có xu hướng đẩy nước hoặc không trộn lẫn với nước