Definition of husky

huskyadjective

HUSKY

/ˈhʌski//ˈhʌski/

The word "husky" originated from the indigenous Siberian Yupik language. It comes from the word "esky," which refers to the indigenous people of the Chukchi Peninsula in Siberia, where the breed originated. The Chukchi people were known for their sled dogs, and European explorers likely adopted the word "esky" to describe these dogs, eventually evolving into "husky." The name eventually became associated with the Siberian Husky breed.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
meaningcó vỏ
meaningkhản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người)
examplea husky voice: giọng nói khàn
examplea husky cough: tiếng ho khan
type danh từ
meaningchó Et
meaning(Husky) người Et
meaning(Husky) tiếng Et
examplea husky voice: giọng nói khàn
examplea husky cough: tiếng ho khan
namespace

sounding deep, quiet and rough, sometimes in an attractive way

nghe có vẻ sâu lắng, lặng lẽ và thô ráp, đôi khi theo một cách hấp dẫn

Example:
  • She spoke in a husky whisper.

    Cô nói bằng giọng thì thầm khàn khàn.

  • Your voice has gone all husky.

    Giọng của bạn đã khàn đi rồi.

  • Sorry, I’m a bit husky today—I’ve got a sore throat.

    Xin lỗi, hôm nay tôi hơi khàn - tôi bị đau họng.

  • The sticks crunched loudly under the pads of the husky's paws as she pulled her sled through the snowy wilderness.

    Những cành cây kêu lạo xạo dưới gan bàn chân của chú chó husky khi nó kéo chiếc xe trượt tuyết qua vùng đất hoang phủ đầy tuyết.

  • The Siberian husky's thick fur and piercing blue eyes captured the attention of every passerby.

    Bộ lông dày và đôi mắt xanh thẳm của loài chó husky Siberia thu hút sự chú ý của mọi người qua đường.

with a large, strong body

với thân hình to lớn, khỏe mạnh

Related words and phrases

All matches