phần trăm
/ˈhʌndrədθ//ˈhʌndrədθ/The word "hundredth" is derived from the Old English words "hundred" and " dåëntig," which mean "group of one hundred" and "addition" or "following," respectively. The term "hundredth" refers to the next multiple of a hundred after the last one (for instance, the hundredth orange in a box would be the 10,000th orange). This term has been in use since the Middle English period, as evidenced by its appearance in texts such as Chaucer's Canterbury Tales, where it was spelled "hundreth." The prefix " bi- " (from the Old English "bi"), which means "two" or "double," is sometimes used to indicate two hundredths or more. The concept of measuring quantities in hundreds also has historical roots, as it is thought to have originated in ancient civilizations such as the Greeks and Romans, who used a system of weights and measures based on multiples of a hundred.
Lễ kỷ niệm 100 năm thành lập công ty sẽ được tổ chức bằng một sự kiện dạ tiệc hoành tráng.
Vận động viên này đã phá mốc một trăm mét trong cuộc đua, lập kỷ lục cá nhân mới.
Trang thứ một trăm của báo cáo chứa đầy biểu đồ và đồ thị, phác thảo chi tiết các phát hiện.
Khách hàng thứ một trăm mua hàng sẽ nhận được chiết khấu đặc biệt và quà tặng làm phần thưởng.
Bài hát thứ một trăm trong album là một bản ballad chậm rãi, mang đến sự thay đổi nhịp độ so với những bản nhạc sôi động trước đó.
Ngày thứ một trăm của chuyến đi tàu là một ngày nóng nực và bụi bặm, nhưng những người đi tàu đã quá kiệt sức để quan tâm.
Cuộc họp thứ 100 của ủy ban được đánh dấu bằng những cuộc tranh luận sôi nổi và quyết định tiến hành dự án.
Vị khách thứ một trăm đến dự tiệc được chào đón bằng tràng pháo tay và pháo hoa để thổi tắt những ngọn nến trên bánh.
Trang thứ một trăm của cuốn sách có một lá thư chân thành cảm ơn tác giả vì những câu chuyện đã thu hút trí tưởng tượng của người đọc.
Lần thứ một trăm đèn giao thông chuyển sang màu đỏ khiến người lái xe phải dừng lại và chửi thề trong hơi thở, nhưng anh ta chẳng thể làm gì được.