Definition of humanitarian

humanitarianadjective

nhân đạo

/hjuːˌmænɪˈteəriən//hjuːˌmænɪˈteriən/

The word "humanitarian" has its roots in the 18th century. It originated from the Latin words "humanus," meaning "concerning man," and "itarian," from the Greek word "itarios," meaning "regarding" or "pertaining to." In 1797, the term "humanitarian" was first coined to describe a person who believes in the allocation of resources to promote the well-being of humanity, often through charitable or philanthropic efforts. The concept of humanitarianism has been present throughout human history, but the term gained prominence during the Enlightenment era, where it became a key aspect of the values of the French Revolution. The founding of organizations like the Red Cross in 1863 and the League of Red Cross Societies in 1919 further popularized the term and the principles of humanitarian work. Today, the word "humanitarian" is widely used to describe individuals and organizations working to alleviate human suffering and promote peace, justice, and dignity.

Summary
type danh từ
meaningngười theo chủ nghĩa nhân đạo
namespace

connected with helping people who are suffering and improving the conditions that they are living in

liên quan đến việc giúp đỡ những người đang đau khổ và cải thiện điều kiện sống của họ

Example:
  • to provide humanitarian aid to the war zone

    để cung cấp viện trợ nhân đạo cho vùng chiến sự

  • humanitarian issues

    vấn đề nhân đạo

  • a humanitarian organization

    một tổ chức nhân đạo

  • They are calling for the release of the hostages on humanitarian grounds.

    Họ kêu gọi thả các con tin vì lý do nhân đạo.

describing an event or situation that causes or involves a lot of human suffering, especially one that requires aid to be provided to a large number of people

mô tả một sự kiện hoặc tình huống gây ra hoặc liên quan đến nhiều đau khổ của con người, đặc biệt là sự kiện hoặc tình huống đòi hỏi phải cung cấp viện trợ cho một số lượng lớn người

Example:
  • a humanitarian crisis

    một cuộc khủng hoảng nhân đạo

  • These floods are the worst humanitarian disaster the country has seen.

    Trận lũ lụt này là thảm họa nhân đạo tồi tệ nhất mà đất nước này từng chứng kiến.

  • The expulsion of thousands of people represents a humanitarian catastrophe of enormous proportions.

    Việc trục xuất hàng ngàn người là một thảm họa nhân đạo có quy mô to lớn.

Related words and phrases

All matches