a project, often funded by a local council or another organization, that provides homes for people to buy or rent at a low price
một dự án, thường được tài trợ bởi hội đồng địa phương hoặc một tổ chức khác, cung cấp nhà cho mọi người mua hoặc thuê với giá thấp
- The council has proposed plans for an affordable housing scheme.
Hội đồng đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà ở giá rẻ.
an area of social housing (= houses or flats for people to rent or buy at low prices)
một khu nhà ở xã hội (= nhà hoặc căn hộ cho mọi người thuê hoặc mua với giá thấp)
- Over 200 new properties have been built in the housing scheme.
Hơn 200 ngôi nhà mới đã được xây dựng trong dự án nhà ở.
Related words and phrases