Definition of household

householdnoun

hộ, gia đình, (thuộc) gia đình

/ˈhaʊs(h)əʊld/

Definition of undefined

The word "household" has Old English roots, stemming from the phrase "hūs-hēald" meaning "house-hold" or "house-keeper." It combined the words "hūs," meaning "house," and "hēaldan," meaning "to hold" or "to keep." Originally, "household" referred to the people who lived in a house and managed its affairs. Over time, the meaning shifted to encompass the entire family, servants, and possessions within a home, ultimately becoming the word we use today.

Summary
type danh từ
meaninghộ, gia đình
examplehousehold gods: các vị thần trong nhà; (nghĩa bóng) những thức cần thiết cho đời sống gia đình
examplehousehold word: lời nói thông thường, lời nói cửa miệng
meaningtoàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà
meaning(số nhiều) bột loại hai
type tính từ
meaning(thuộc) gia đình, (thuộc) hộ; nội trợ
examplehousehold gods: các vị thần trong nhà; (nghĩa bóng) những thức cần thiết cho đời sống gia đình
examplehousehold word: lời nói thông thường, lời nói cửa miệng
meaningquân ngự lâm
namespace
Example:
  • I just finished my household chores for the day, which included washing dishes, sweeping the floors, and doing the laundry.

    Tôi vừa hoàn thành xong công việc nhà trong ngày, bao gồm rửa bát, quét nhà và giặt quần áo.

  • Our household consists of four family members and a friendly golden retriever named Max.

    Gia đình tôi gồm có bốn thành viên và một chú chó golden retriever thân thiện tên là Max.

  • I'm trying to cut down on expenses, so I've started a budget for my household expenses, including groceries, utilities, and rent.

    Tôi đang cố gắng cắt giảm chi phí nên đã lập ngân sách cho các chi phí sinh hoạt trong gia đình, bao gồm tiền tạp hóa, tiện ích và tiền thuê nhà.

  • Before hosting a dinner party, I make sure to clean the whole household, including dusting the furniture, wiping down the counters, and mopping the floors.

    Trước khi tổ chức tiệc tối, tôi đảm bảo dọn dẹp toàn bộ nhà cửa, bao gồm phủi bụi đồ đạc, lau sạch bệ bếp và lau sàn nhà.

  • With three kids in the household, it can be a challenge to keep everything neat and organized, but I try my best to maintain a tidy home.

    Với ba đứa trẻ trong nhà, việc giữ mọi thứ gọn gàng và ngăn nắp có thể là một thách thức, nhưng tôi cố gắng hết sức để giữ cho ngôi nhà ngăn nắp.

  • I'm currently renovating my household, which includes updating the kitchen, repainting the walls, and replacing the carpets.

    Hiện tại tôi đang cải tạo nhà, bao gồm sửa sang lại nhà bếp, sơn lại tường và thay thảm.

  • During the holidays, our household goes all out with decorations, stringing lights, hanging stockings, and decking the halls.

    Trong những ngày lễ, gia đình tôi thường trang trí nhà cửa, treo đèn, treo tất và trang trí hành lang.

  • After a long day at work, coming home to a peaceful and clean household is a treat that I savour.

    Sau một ngày dài làm việc, được trở về nhà với căn nhà sạch sẽ và yên bình là một niềm vui mà tôi rất thích.

  • In my household, we believe that cleanliness is next to godliness, so we make sure to vacuum every room every week and wipe down all surfaces to keep bacteria at bay.

    Trong gia đình tôi, chúng tôi tin rằng sạch sẽ gần giống với sự thánh thiện, vì vậy chúng tôi đảm bảo hút bụi mọi phòng mỗi tuần và lau sạch mọi bề mặt để ngăn ngừa vi khuẩn.

  • Our household is blessed with a backyard that's perfect for barbecuing, playing catch, and relaxing on the weekends.

    Gia đình chúng tôi may mắn có một khoảng sân sau lý tưởng để tổ chức tiệc nướng, chơi ném bóng và thư giãn vào cuối tuần.