Definition of hospitality

hospitalitynoun

lòng hiếu khách

/ˌhɒspɪˈtæləti//ˌhɑːspɪˈtæləti/

The word "hospitality" comes from the Latin words "hospitalis" and "itatis," which together mean "belonging to a hospital." In ancient Rome, a hospital (Latin: hospitalis) was a place of refuge and shelter for travelers, strangers, and the sick. The concept of hospitality emerged as a way to provide food, shelter, and care to guests, much like a hospital provided care to the sick. Over time, the meaning of "hospitality" expanded to include the act of receiving and welcoming strangers, guests, or visitors with kindness, generosity, and warmth. Today, hospitality is seen as a fundamental aspect of human interaction, encompassing not only physical care and provision but also emotional and social support. It's a vitally important part of building relationships and fostering a sense of community.

Summary
type danh từ
meaninglòng mến khách
meaningđề nghị quý báo cho đăng thư của tôi
namespace

friendly and generous behaviour towards guests

thái độ thân thiện và hào phóng đối với khách

Example:
  • Thank you for your kind hospitality.

    Cảm ơn lòng hiếu khách của bạn.

Extra examples:
  • We wish to thank the people of Norway for the warm hospitality extended to us during our recent visit.

    Chúng tôi muốn cảm ơn người dân Na Uy vì lòng hiếu khách nồng hậu mà họ dành cho chúng tôi trong chuyến thăm gần đây.

  • You must allow me to repay your hospitality.

    Bạn phải cho phép tôi đền đáp lòng hiếu khách của bạn.

  • a duty to offer hospitality to strangers

    nghĩa vụ phải hiếu khách với người lạ

food, drink or services that are provided by an organization for guests, customers, etc.

thức ăn, đồ uống hoặc dịch vụ do một tổ chức cung cấp cho khách, khách hàng, v.v.

Example:
  • We were entertained in the company's hospitality suite.

    Chúng tôi được tiếp đón tại phòng tiếp khách của công ty.

  • Their company organizes corporate hospitality tents at major outdoor sporting events.

    Công ty của họ tổ chức lều tiếp đón doanh nghiệp tại các sự kiện thể thao ngoài trời lớn.

  • the hospitality industry (= hotels, restaurants, etc.)

    ngành dịch vụ khách sạn (= khách sạn, nhà hàng, v.v.)

  • the company's corporate hospitality budget

    ngân sách tiếp khách của công ty

Related words and phrases