Definition of hosiery

hosierynoun

vớ

/ˈhəʊziəri//ˈhəʊʒəri/

The word "hosiery" has its origins in the 15th century. It comes from the Middle English words "hose" meaning "leg" and "erie" meaning "to make" or "to fashion". In the 15th century, "hosiery" specifically referred to the craft of making or selling hosiery, which included stockings, socks, and other leg coverings. Over time, the term came to refer to the actual garments themselves. The term "hosiery" was initially used to distinguish the craft from other textile-making activities, such as tailoring or weaving. As the industry evolved, the term stuck, and today "hosiery" is widely used to refer to a wide range of leg coverings, from delicate stockings to warm, woolly tights. Despite its somewhat archaic origins, the word "hosiery" remains a staple of fashion and textile jargon.

Summary
type danh từ
meaninghàng dệt kim
namespace
Example:
  • She slipped on a pair of black opaque hosiery to complete her sleek work ensemble.

    Cô ấy đi một đôi tất đen mờ để hoàn thiện bộ trang phục công sở thanh lịch của mình.

  • The man's nylon hosiery revealed that he was wearing shorts underneath his borrowed suit.

    Chiếc quần tất bằng nylon của người đàn ông cho thấy anh ta đang mặc quần short bên trong bộ đồ đi mượn.

  • The runway model strutted down the catwalk in a pair of sheer nude hosiery that perfectly mimicked the skin tone of her skin.

    Người mẫu trình diễn sải bước trên sàn catwalk trong một đôi tất màu da mỏng manh tôn lên tông màu da của cô một cách hoàn hảo.

  • The stockings she ordered online arrived with a high lattice pattern, adding a feminine touch to her formfitting attire.

    Đôi tất cô đặt mua trực tuyến có họa tiết lưới cao, tăng thêm nét nữ tính cho bộ trang phục bó sát của cô.

  • The ballerina's legs appeared to be seamlessly blending into the stage as she danced with her legs gracefully wrapped in pink hosiery.

    Đôi chân của nữ diễn viên ba lê dường như hòa quyện một cách hoàn hảo vào sân khấu khi cô nhảy với đôi chân được quấn một cách duyên dáng trong đôi tất màu hồng.

  • The hosiery industry is advancing rapidly with the incorporation of innovative materials like lavender silk and pewter lace.

    Ngành công nghiệp dệt tất đang phát triển nhanh chóng với việc kết hợp các vật liệu cải tiến như lụa màu hoa oải hương và ren thiếc.

  • During the winter months, she prefers thick, woolen hosiery in maroon and navy to keep her legs warm in chilly weather.

    Vào những tháng mùa đông, cô ấy thích mặc quần tất len ​​dày màu hạt dẻ và xanh nước biển để giữ ấm cho đôi chân trong thời tiết lạnh giá.

  • The hosiery shop she visits every week stocks an array of classic and modern styles for her to choose from to match her outfits.

    Cửa hàng bán tất mà cô ghé thăm mỗi tuần có rất nhiều kiểu dáng cổ điển và hiện đại để cô lựa chọn sao cho phù hợp với trang phục của mình.

  • She slipped a purple-tinted nylon stocking over one leg, leaving the other bare to showcase her tan and even-toned skin.

    Cô ấy xỏ một chiếc tất nilon màu tím vào một chân, để chân còn lại trần để khoe làn da rám nắng và đều màu của mình.

  • The socks given to the hospital patients in lieu of traditional hosiery are being developed with a new technology that prevents bedsores and pressure ulcers.

    Những đôi tất được cung cấp cho bệnh nhân trong bệnh viện thay cho loại tất truyền thống đang được phát triển với công nghệ mới giúp ngăn ngừa loét do nằm lâu và loét do tì đè.

Related words and phrases

All matches