Definition of horned

hornedadjective

có sừng

/hɔːnd//hɔːrnd/

The word "horned" has a fascinating etymology. It originates from the Old English word "horned" or "hornig", which means "having horns" or "horn-like". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*hurniz", which is also the source of the Modern English word "horn". The Proto-Germanic word is believed to have been derived from the Proto-Indo-European root "*ker-", which meant "to grow" or "to sprout". This root may have referred to the growth of antlers or horns on animals. Over time, the spelling and meaning of the word "horned" evolved to describe not only animals with physical horns but also figurative associations, such as referring to people or things with a rough or intimidating exterior. Today, the word "horned" has a wide range of meanings and uses, from biology and zoology to fiction and mythology.

Summary
type tính từ
meaningcó sừng
examplehorned cattle: vật nuôi có sừng
meaningcó hai đầu nhọn cong như sừng
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) bị cắm sừng, bị vợ cho mọc sừng
namespace
Example:
  • The group of wild animals included several horned male antelopes.

    Nhóm động vật hoang dã này bao gồm một số linh dương đực có sừng.

  • The dinosaur that once roamed the earth was known for its distinctive horned skull.

    Loài khủng long từng thống trị trái đất này được biết đến với hộp sọ có sừng đặc biệt.

  • The unicorn in the fantasy story had a single spiraled horn protruding from its forehead.

    Con kỳ lân trong câu chuyện giả tưởng này có một chiếc sừng xoắn ốc nhô ra từ trán.

  • The cattle that were being herded through the village had horns on their heads.

    Những con gia súc được chăn thả qua làng đều có sừng trên đầu.

  • The rhinoceros is a large horned mammal native to Africa and Asia.

    Tê giác là loài động vật có vú có sừng lớn có nguồn gốc từ Châu Phi và Châu Á.

  • The longhorn steer winning the ranch hand competition had a pair of curved horns adorning its head.

    Con bò sừng dài chiến thắng cuộc thi người chăn nuôi có một cặp sừng cong trên đầu.

  • The young bull had a set of small horns just beginning to grow on his forehead.

    Chú bò đực non có cặp sừng nhỏ mới bắt đầu mọc trên trán.

  • The goat kid with two singe horns protruding from his head was a sight to see.

    Một chú dê con có hai chiếc sừng đơn độc nhô ra từ đầu trông thật đáng xem.

  • The ibex with spiral-shaped horns proved to be quite elusive during the hunting expedition.

    Loài dê núi có sừng hình xoắn ốc tỏ ra khá khó nắm bắt trong chuyến đi săn.

  • The truck driver was proud of the large horned steer he transported to the livestock auction house.

    Người lái xe tải rất tự hào về con bò đực có sừng lớn mà anh ta đã vận chuyển đến nhà đấu giá gia súc.

Related words and phrases

All matches