Definition of hop

hopverb

nhảy lò cò

/hɒp//hɑːp/

The word "hop" in reference to brewing beer has an interesting origin story. The use of hops in beer brewing can be traced back to medieval Europe, where they were originally added as a preservative due to their antibacterial properties. The history of the English word "hop" can be traced back to the Old English word hopp, which meant "plant," specifically a climbing plant. This word eventually evolved into the Middle English word hoppe, which was used to refer to the grapevine-like plant that grew wild in England and was used to flavor beer. The modern English word "hop" came about during the 16th century, when the beer-brewing industry began to grow significantly. At this point, the hop plant became widely cultivated, and the use of hops in brewing became commonplace. In fact, the use of hops in brewing eventually replaced the use of other ingredients, such as herbs and spices, in the making of beer. This change was likely due to the fact that hops provided a bitter taste that helped balance the sweetness of the malt, making for a more refreshing and enjoyable beer. Overall, the origin of the word "hop" in relation to brewing beer can be traced back to the historical use of the hop plant as a preservative and flavor additive in beer, with the modern English word being a derivative of Old English and Middle English linguistic roots.

Summary
type danh từ
meaning(thực vật học) cây hoa bia, cây hublông
type ngoại động từ
meaningướp hublông (rượu bia)
namespace

to move by jumping on one foot

di chuyển bằng cách nhảy bằng một chân

Example:
  • I couldn't put my weight on my ankle and had to hop everywhere.

    Tôi không thể dồn trọng lượng lên mắt cá chân và phải nhảy lò cò khắp nơi.

  • kids hopping over puddles

    trẻ em nhảy qua vũng nước

  • He was hopping from foot to foot.

    Anh ta đang nhảy từ chân này sang chân khác.

Extra examples:
  • He hopped up and down impatiently.

    Anh nhảy lên nhảy xuống một cách thiếu kiên nhẫn.

  • She waited by the car, hopping from foot to foot to keep warm.

    Cô đợi bên xe, nhảy nhót từ chân này sang chân khác để giữ ấm.

  • He hopped painfully from foot to foot.

    Anh ta nhảy từ chân này sang chân khác một cách đau đớn.

  • The little girl hopped and skipped along the lane.

    Cô bé nhảy lò cò và chạy dọc theo con đường.

to move by jumping with all or both feet together

di chuyển bằng cách nhảy bằng tất cả hoặc cả hai chân cùng nhau

Example:
  • A robin was hopping around on the path.

    Một con chim cổ đỏ đang nhảy nhót trên đường đi.

  • The frog hopped towards him.

    Con ếch nhảy về phía anh ta.

  • birds hopping around on the grass

    chim nhảy quanh bãi cỏ

Related words and phrases

to go or move somewhere quickly and suddenly

đi hoặc di chuyển đến nơi nào đó một cách nhanh chóng và đột ngột

Example:
  • Hop in, I'll drive you home.

    Lên xe đi, tôi sẽ chở cậu về nhà.

  • She hopped out of the car at the traffic lights.

    Cô nhảy ra khỏi xe ở đèn giao thông.

  • to hop into/out of bed

    nhảy vào/ra khỏi giường

  • I hopped on the next train.

    Tôi nhảy lên chuyến tàu tiếp theo.

  • We hopped over to Paris for the weekend.

    Chúng tôi đến Paris vào cuối tuần.

to get on a plane, bus, etc.

để lên máy bay, xe buýt, v.v.

Example:
  • I hopped a plane for New York.

    Tôi đáp máy bay tới New York.

  • I dumped my bags at a motel and hopped a cab to the outskirts of town.

    Tôi vứt túi ở một nhà nghỉ và bắt taxi ra ngoại ô thị trấn.

to change from one activity or subject to another

để thay đổi từ một hoạt động hoặc chủ đề khác

Example:
  • I like to hop from channel to channel when I watch TV.

    Tôi thích chuyển từ kênh này sang kênh khác khi xem TV.

  • She’s always hopping from one project to the next.

    Cô ấy luôn nhảy từ dự án này sang dự án khác.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches