Definition of homophone

homophonenoun

từ đồng âm

/ˈhɒməfəʊn//ˈhɑːməfəʊn/

The term "homophone" originated in the 1890s from the Greek words "homos" meaning "same" and "phone" meaning "sound" or "voice". It was first used in linguistics to describe words that are pronounced the same but have different meanings and, often, different spellings. The concept of homophones has been around since ancient times, with the Greeks and Romans recognizing that certain words sounded similar but had distinct meanings. However, the term "homophone" was not coined until the late 19th century. In the 1890s, linguists such as Henry Sweet and Henry Cecil Wyld used the term to describe the similarities and differences between words in English. Since then, the term has been widely adopted in linguistics and language teaching to refer to the complex relationships between words and their sounds.

Summary
typedanh từ
meaning(ngôn ngữ) từ phát âm giống với một từ khác, nhưng khác với từ khác đó về nghĩa hoặc cách viết (sea và see chẳng hạn)
namespace
Example:
  • I was feeling battered after a long day, so I decided to treat myself to a spot of bathing.

    Tôi cảm thấy mệt mỏi sau một ngày dài nên quyết định tự thưởng cho mình một buổi tắm rửa.

  • He kept his calm demeanor throughout the stormy meeting.

    Ông vẫn giữ thái độ bình tĩnh trong suốt cuộc họp đầy sóng gió.

  • The thief couldn't outsmart the detectives, as they were too far ahead in the case.

    Tên trộm không thể qua mặt được các thám tử vì họ đã đi quá xa trong vụ án này.

  • Although I was tooting my own horn a bit, I couldn't help but feel proud of my accomplishments.

    Mặc dù có hơi tự khen mình một chút, tôi không khỏi cảm thấy tự hào về những thành tích của mình.

  • The athletes tore through the competition one after the other, leaving their opponents trailing behind.

    Các vận động viên đã lần lượt vượt qua cuộc thi, bỏ lại đối thủ phía sau.

  • Their colloquialisms and idioms were so unfamiliar to me that I could barely follow their conversation.

    Những thành ngữ và cách nói thông tục của họ xa lạ với tôi đến nỗi tôi hầu như không thể theo kịp cuộc trò chuyện của họ.

  • The clever negotiator soon broke the deadlock in the tense negotiation, coming to a swift resolution.

    Nhà đàm phán thông minh đã nhanh chóng phá vỡ thế bế tắc trong cuộc đàm phán căng thẳng và đưa ra được giải pháp nhanh chóng.

  • He tried his level best to finish the task, but he simply didn't have the stamina to push through to the end.

    Anh ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ, nhưng anh ấy không có đủ sức lực để hoàn thành đến cùng.

  • The travellers encountered a series of unforeseen setbacks during their journey.

    Những người lữ hành đã gặp phải một loạt những sự cố không lường trước được trong suốt cuộc hành trình.

  • The authority figure maintained a watchful eye on the situation until everything fell into place.

    Người có thẩm quyền luôn theo dõi chặt chẽ tình hình cho đến khi mọi việc ổn thỏa.