vi lượng đồng căn
/ˌhəʊmiəˈpæθɪk//ˌhəʊmiəˈpæθɪk/The term "homeopathic" originates from the Greek words "homeos," meaning "similar," and "pathos," meaning "suffering" or "disease." It was coined by German physician Samuel Hahnemann in the early 19th century. Hahnemann, a pioneer of alternative medicine, developed the concept of homeopathy, which is based on the principle of "like cures like." He believed that a substance that causes symptoms in a healthy person can be used to treat similar symptoms in a sick person. The term "homeopathic" was first used in 1803 and refers to the practice of using highly diluted substances to promote health and treat disease.
Bệnh nhân yêu cầu dùng thuốc vi lượng đồng căn để chữa chứng đau nửa đầu thay vì dùng thuốc theo đơn thông thường.
Dòng sản phẩm chăm sóc da vi lượng đồng căn mới hứa hẹn sẽ làm dịu và chữa lành làn da nhạy cảm và dễ bị mụn mà không cần hóa chất độc hại.
Sau khi tham khảo ý kiến của bác sĩ vi lượng đồng căn, người phụ nữ mang thai đã chọn các biện pháp tự nhiên để giảm bớt chứng ốm nghén.
Vận động viên này đã tìm thấy cách giải quyết tình trạng đau nhức cơ bắp của mình thông qua chế độ điều trị vi lượng đồng căn thay vì thuốc giảm đau.
Nhà thuốc vi lượng đồng căn kê đơn thuốc theo đơn thuốc riêng dựa trên các triệu chứng và tiền sử sức khỏe của bệnh nhân.
Thực phẩm bổ sung vi lượng đồng căn cho vườn có mục đích thúc đẩy sự phát triển của hoa và rau một cách tự nhiên, không cần phân bón tổng hợp.
Người phụ nữ lớn tuổi thích sử dụng phương pháp chữa bệnh vi lượng đồng căn cho bệnh viêm khớp của mình vì bà cảm thấy chúng có ít tác dụng phụ hơn.
Cửa hàng thực phẩm sức khỏe cung cấp nhiều loại thuốc vi lượng đồng căn, bao gồm thuốc chữa lo âu, rối loạn giấc ngủ và giảm căng thẳng.
Phòng khám thú y cung cấp nhiều phương pháp điều trị vi lượng đồng căn cho thú cưng có vấn đề về hành vi hoặc sức khỏe, mà không cần dùng thuốc thông thường.
Cặp đôi này hy vọng có thể mang thai tự nhiên và không dùng hóa chất bằng cách đến gặp bác sĩ vi lượng đồng căn để kiểm soát vấn đề sinh sản của mình.