Definition of hoist

hoistverb

vận mạnh

/hɔɪst//hɔɪst/

The word "hoist" comes from the Middle English word "hosten," which means "to lift" or "to raise." This word, in turn, derives from the Old English "hōstan," with the same meanings. The Old English word "hōstan" is related to the Old Norse "hātan," which also means "to lift." This indicates that the word "hoist" is likely a borrowing from the Old Norse language, as there was significant contact between Old Norse and Old English speakers during the Viking Age. In fact, the original meaning of "hoist" was more general, referring to any activity of lifting or raising something, such as an animal or a piece of cargo. As modern usage has developed, the meaning of "hoist" has become more specialized, often referring specifically to lifting or moving heavy objects using a machine or device, such as a crane or a pulley system. So, whether you're lifting a heavy load with a crane or just helping a friend move a couch, you're using a descendant of the same Old English word that has been in use for over a thousand years.

Summary
type danh từ
meaningsự kéo lên; sự nhấc bổng lên (bằng cần trục...)
exampleto hoist a flag: kéo cờ lên
exampleto hoist a sail: kéo buồm lên
meaningthang máy
meaning(kỹ thuật) cần trục; tời)
type ngoại động từ
meaningkéo (cờ) lên; nhấc bổng lên (bằng cần trục, tời...)
exampleto hoist a flag: kéo cờ lên
exampleto hoist a sail: kéo buồm lên
namespace
Example:
  • The construction crew hoisted the heavy machinery onto the rooftop using a crane.

    Đội thi công đã dùng cần cẩu để đưa máy móc hạng nặng lên mái nhà.

  • The sailors hoisted the anchor and set sail for the open sea.

    Các thủy thủ nhổ neo và căng buồm ra khơi.

  • The team hoisted the retired banner to make way for the new one.

    Đội đã kéo biểu ngữ cũ lên để nhường chỗ cho biểu ngữ mới.

  • The actors hoisted themselves onto the stage through the trapdoor.

    Các diễn viên tự kéo mình lên sân khấu qua cửa sập.

  • The schoolchildren hoisted their backpacks onto their shoulders as they left the classroom.

    Các em học sinh đeo ba lô lên vai khi rời khỏi lớp học.

  • The miners hoisted the bags of coal from the depths of the mines.

    Những người thợ mỏ kéo những bao than từ sâu trong mỏ lên.

  • The firefighters hoisted the hose onto the rooftop to fight the fire.

    Lực lượng cứu hỏa đưa vòi chữa cháy lên mái nhà để dập lửa.

  • The rescue team hoisted the injured climber to safety using a harness and pulley system.

    Đội cứu hộ đã đưa người leo núi bị thương đến nơi an toàn bằng hệ thống dây an toàn và ròng rọc.

  • The spectators hoisted their beer cups into the air to cheer for the athletes.

    Khán giả giơ cốc bia lên không trung để cổ vũ cho các vận động viên.

  • The workers hoisted the metal beams onto the building site using a crane.

    Các công nhân dùng cần cẩu để kéo các thanh dầm kim loại lên công trường xây dựng.

Related words and phrases

All matches

Idioms

be hoist/hoisted by/with your own petard
to be hurt or to have problems as a result of your own plans to hurt or trick others