Definition of hive off

hive offphrasal verb

tách ra

////

The term "hive off" originates from the beekeeping industry, where it refers to the process of separating a portion of a bee colony to create a new one. This process is necessary when a strong and healthy hive becomes overcrowded or when a beekeeper wants to propagate a particular genetic line of honeybees. The word "hive", meaning a bee colony's social structure and place for housing, is derived from the Old English hīf, which came from the Old Norse hīf, meaning "house". The idea of "hiving off" thus represents the separation of a colony into a new, independent hive. The expression "hive off" first appeared in print in the early 1900s, as beekeeping became more popular and advanced techniques for managing bee colonies were developed. It has since been adopted as a general term for separating a portion of a larger entity, whether it be a workgroup, department, or other organization, in order to create a new and independent entity. The use of the word "hive off," therefore, carries with it the connotation of separation, independence, and new beginnings, which reflects the process through which bee colonies and other organizations go when they break away from a larger entity.

namespace
Example:
  • In order to streamline operations and focus resources on core products, the company has decided to hive off their secondary line of business.

    Để hợp lý hóa hoạt động và tập trung nguồn lực vào các sản phẩm cốt lõi, công ty đã quyết định tách riêng ngành kinh doanh thứ cấp.

  • The research and development team has been hived off to a new facility in a different location to allow for better collaboration and more specialized equipment.

    Nhóm nghiên cứu và phát triển đã được chuyển đến một cơ sở mới ở một địa điểm khác để có thể cộng tác tốt hơn và sử dụng thiết bị chuyên dụng hơn.

  • Following the acquisition, the newly formed company has hived off a portion of its assets to create a separate subsidiary focused on a specific market niche.

    Sau khi mua lại, công ty mới thành lập đã tách ra một phần tài sản để thành lập một công ty con riêng tập trung vào một thị trường ngách cụ thể.

  • Due to financial difficulties, the struggling division was hived off and sold to a competitor in a bid to preserve the health of the company as a whole.

    Do khó khăn về tài chính, bộ phận đang gặp khó khăn này đã bị tách ra và bán cho một đối thủ cạnh tranh nhằm bảo vệ sức khỏe của toàn bộ công ty.

  • In preparation for an IPO, the company has begun the process of hiving off non-core assets in a series of divestitures to enhance shareholder value.

    Để chuẩn bị cho đợt IPO, công ty đã bắt đầu quá trình tách các tài sản không cốt lõi thành một loạt các đợt thoái vốn nhằm nâng cao giá trị cho cổ đông.

  • Following a strategic review, the board has decided to hive off the loss-making division in order to focus on more profitable business areas.

    Sau khi xem xét lại chiến lược, hội đồng quản trị đã quyết định tách bộ phận thua lỗ ra để tập trung vào các lĩnh vực kinh doanh có lợi nhuận cao hơn.

  • To smooth the transition, the hived-off division will be run as a separate entity for a designated period before being integrated back into the parent company.

    Để quá trình chuyển đổi diễn ra suôn sẻ, bộ phận tách biệt sẽ được vận hành như một thực thể riêng biệt trong một khoảng thời gian nhất định trước khi được sáp nhập trở lại công ty mẹ.

  • As the technology industry continues to rapidly evolve, some tech giants have opted to hive off particular business lines in order to remain competitive in a changing landscape.

    Khi ngành công nghệ tiếp tục phát triển nhanh chóng, một số gã khổng lồ công nghệ đã chọn tách riêng các ngành kinh doanh cụ thể để duy trì khả năng cạnh tranh trong bối cảnh thay đổi.

  • Faced with increasing regulatory scrutiny, the company has hived off certain practices and products in order to avoid potential penalties and damages.

    Trước sự giám sát ngày càng chặt chẽ của cơ quan quản lý, công ty đã tách riêng một số hoạt động và sản phẩm để tránh các hình phạt và thiệt hại tiềm ẩn.

  • Rather than disrupt the overall operation, certain businesses have been hived off while maintaining existing customer relationships, contracts and resources in transition.

    Thay vì làm gián đoạn hoạt động chung, một số doanh nghiệp đã được tách ra trong khi vẫn duy trì mối quan hệ với khách hàng, hợp đồng và nguồn lực hiện có trong quá trình chuyển đổi.