Definition of hitchhiking

hitchhikingnoun

đi nhờ xe

/ˈhɪtʃhaɪkɪŋ//ˈhɪtʃhaɪkɪŋ/

The term "hitchhiking" originated in the United States in the late 19th or early 20th century. It is believed to have come from the habit of hitching or attaching a rope or strap to a horse or other vehicle to obtain a free ride. In the context of travel, hitchhiking referred to the practice of pedestrians, particularly young men, asking motorists to give them a lift by offering to tie their luggage or other items to the back of the vehicle. The first recorded use of the term "hitchhike" in the sense of thumbing a ride was in 1912. It quickly gained popularity in the 1930s and 1940s, particularly among young people looking for a cheap and adventurous way to travel. Today, hitchhiking remains a popular mode of transportation for some, although it has largely been replaced by safer and more convenient alternatives such as buses and trains.

Summary
typedanh từ
meaningsự đi nhờ xe, sự vẫy xe xin đi nhờ
typeđộng từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi nhờ xe; vẫy xe xin đi nhờ
namespace
Example:
  • Sarah decided to hitchhike across the country to save money on transportation.

    Sarah quyết định đi nhờ xe khắp đất nước để tiết kiệm tiền đi lại.

  • Last summer, my brother hitchhiked from New York to California to learn more about the country and meet new people.

    Mùa hè năm ngoái, anh trai tôi đã đi nhờ xe từ New York đến California để tìm hiểu thêm về đất nước này và gặp gỡ nhiều người mới.

  • Hitchhiking is a popular mode of transportation in third-world countries, where people travel long distances on a tight budget.

    Đi nhờ xe là phương tiện di chuyển phổ biến ở các nước thế giới thứ ba, nơi mọi người di chuyển quãng đường dài với ngân sách eo hẹp.

  • After his car broke down in the middle of nowhere, Tim had no other choice but to put his thumb out and hope for a ride from a passerby.

    Sau khi xe của Tim bị hỏng giữa đường, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc giơ ngón tay cái ra và hy vọng được một người qua đường cho đi nhờ.

  • The old couple hitchhiked to their granddaughter's wedding, who was getting married in a remote area far from their hometown.

    Đôi vợ chồng già đi nhờ xe đến dự đám cưới của cháu gái, người đang làm lễ cưới ở một vùng xa xôi cách xa quê hương của họ.

  • The group of hitchhikers stood by the side of the highway, tossing pebbles and hoping for a ride.

    Nhóm người đi nhờ xe đứng bên lề đường cao tốc, ném sỏi và hy vọng được đi nhờ.

  • Alex spent the first three months of his trip backpacking and the next two hitchhiking through different countries.

    Alex dành ba tháng đầu tiên của chuyến đi để du lịch ba lô và hai tháng tiếp theo để đi nhờ xe qua nhiều quốc gia khác nhau.

  • Hitchhiking may be dangerous, as you never know who is going to pick you up, but some people enjoy risk-taking and prefer this mode of transportation over others.

    Đi nhờ xe có thể nguy hiểm vì bạn không biết ai sẽ đón mình, nhưng một số người lại thích mạo hiểm và thích phương tiện di chuyển này hơn những phương tiện khác.

  • In the 1960s and 1970s, hitchhiking was a popular trend among young hippies who traveled across the continent in search of adventure.

    Vào những năm 1960 và 1970, đi nhờ xe là một xu hướng phổ biến trong giới trẻ hippie khi họ đi khắp lục địa để tìm kiếm cuộc phiêu lưu.

  • Olivia hitchhiked from her hometown to a music festival in another state to attend her favorite band's concert.

    Olivia đi nhờ xe từ quê nhà đến một lễ hội âm nhạc ở một tiểu bang khác để tham dự buổi hòa nhạc của ban nhạc cô yêu thích.

Related words and phrases

All matches